Chuyên trang website cá nhân - Đại học Thái Nguyên
Trần Thanh  Vân

Họ và tên: Trần Thanh Vân

Chức vụ: Phó Giám đốc

Di động: 0912.282.816

Email: tranthanhvan@tnu.edu.vn

Học vị: Tiến sĩ

Chức danh: Phó Giáo sư

Địa chỉ: Đại học Thái Nguyên

Website: http://tranthanhvan.tnu.edu.vn

Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân. 

1. Thông tin chung

Họ và tên: Trần Thanh Vân

Ngày, tháng, năm sinh: 05/5/1964     

Học vị cao nhất: Tiến sĩ  Năm nhận học vị: 1998

Chức danh khoa học cao nhất: PGS  Năm bổ nhiệm: 2006

Chức vụ: Phó Giám đốc

Đơn vị công tác: Đại học Thái Nguyên

Điện thoại liên hệ:  0912. 28 28 16

E-mail: tranthanhvan@tnu.edu.vn

Ngoại ngữ: Tiếng Anh

2. Quá trình đào tạo

Đại học:

Kỹ sư ngành chăn nuôi thú y, Chính quy, dài hạn, Trường Đại học Nông nghiệp 3 Bắc Thái, 1986

Bằng đại học 2:  Anh Văn, 1995

Sau đại học

  • Bằng Tiến sĩ/ Phó tiến sĩ chuyên ngành:Chăn nuôi động vật nông nghiệpNăm cấp bằng: 1999

Nơi đào tạo: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3. Quá trình công tác

Thời gian

Nơi công tác

Nhiệm vụ

5/87 -11/87

Tổ chăn nuôi, Trại Thực tập, Trường ĐHNN3 Bắc Thái (nay là ĐHNL Thái Nguyên)

Cán bộ kỹ thuật

11/87-10/88

Tổ chăn nuôi, Trại Thực tập, Trường ĐHNN3 Bắc Thái

Tổ trưởng

10/88-8/90

Trường Đại học nông nghiệp 3 Bắc Thái

P.Trưởng trại Thực tập;

P. Trưởng Bộ môn Chăn nuôi Lợn-Gia cầm

8/90-10/93

Trường Đại học nông nghiệp 3 Bắc Thái

Giảng viên khoa Chăn nuôi thú y

10/93-10/97

Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam và Trường Đại học nông nghiệp 3 Bắc Thái

Nghiên cứu sinh dài hạn tập trung, kiêm Giảng viên Khoa chăn nuôi thú y

10/97-4/03

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Trưởng Bộ môn Chăn nuôi Tiểu gia súc-Động vật. Giảng viên và Giảng viên chính (8/2002).

4/03 - 3/06

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

P. Trưởng phòng Đào tạo-Khoa học & QHQT; Trưởng Bộ môn Chăn nuôi Tiểu gia súc-Động vật

4/06 – 01/07

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

P. Trưởng phòng Quản lý Khoa học & QHQT

02/07-10/07

Đại học Thái Nguyên

P. Trưởng ban Quản lý Khoa học; Trợ lý Ban Giám đốc

11/07 - 8/18

Đại học Thái Nguyên

Trưởng ban Đào tạo sau đại học

 

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.

Quay trở lại

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện

Tham gia 01 đề tài cấp Nhà nước, nhiều đề tài cấp Bộ và cấp cơ sở.

Chủ nhiệm 04 đề tài cấp Bộ; 03 đề tài đã nghiệm thu

TT

Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Phát triển chăn nuôi vịt trứng Khakicampbell ở các tỉnh miền núi phía bắc.

1996

Cấp Bộ

Chủ nhiệm

2

Tác động của 1 số biện pháp kỹ thuật đến khả năng sản xuất thịt của 4 giống gà lông màu nuôi bán chăn thả tại đến 84 ngày tuổi ở Thái Nguyên.

2002

Cấp Bộ

Chủ nhiệm

3

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng và kết quả ấp nở của trứng gà Ai Cập.

2005

Cấp Bộ

Chủ nhiệm

4

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và cho thịt của gà thịt lông màu Sasso nuôi tại Thái Nguyên

2008

Cấp Bộ

Chủ nhiệm

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.

  1. Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy My, Nguyễn Thị Ngọc Lan (2020), “Ảnh hưởng của bổ sung acid pak 4 way đến sức sản xuất thịt của gà F1 (trống Ri x mái Lương Phượng) nuôi chuồng hở”,  Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 225 (01), ISSN: 1859-2171, tr. 220-226
  2. Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thúy Nguyệt (2019), “Ảnh hưởng của chế phẩm probiotic đến một số chỉ tiêu sức sản xuất của lợn thịt ba máu (DUROC X YL)”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 197(04), tr.191-196. 
  3. Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Võ Văn Hùng (2019), “Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự nhiễm bẩn vỏ trứng vịt trong điều kiện chăn nuôi tập trung tại tỉnh Hà Tĩnh”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 194(01), tr. 81-86.
  4. Trần Thanh Vân,  Nguyễn Thị Thúy Mỵ,  Vũ Thị Kim Dung (2018), Ảnh hưởng của bổ sung acid pak 4 way đến sức sản xuất của gà broiler cobb 500 nuôi chuồng hở vụ Hè”,  Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 177 (07), ISSN: 1859-2171, tr. 97-103
  5. Trần Thanh Vân,  Nguyễn Thị Thúy Mỵ,  Phạm Đông, Phạm Văn Chinh (2018), “Nghiên cứu khả năng sản xuất của vịt TC thương phẩm nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 177 (01), ISSN: 1859-2171, tr. 97-103.
  6. Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân, Đỗ Thị Kiều Duyên (2017), “Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Mfeed+ đến sức sản xuất thịt của gà F1 (Ri x Lương Phượng) nuôi nhốt tại Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 164 (04), ISSN: 1859-2171, tr. 97-102.
  7. Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2017), “Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm egg Stimulant và Selvie - WD vào nước uống đến chất lượng trứng của gà thương phẩm Isa Shaver”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi - Thú y, Trường Đại học Cần Thơ, tháng 3/2017,  tr. 246-253, ISBN: 978-604-60-2492-7.
  8. Trần Thanh Vân, Võ Văn Hùng , Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Quốc Việt, Nguyễn Thu Quyên (2017), “Khả năng sản xuất thịt của gà F1 (Ri x Lương Phượng) nuôi theo mức dinh dưỡng mới khuyến cáo trong điều kiện sản xuất nông hộ”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 161 (01), ISSN: 1859-2171, tr. 17-23.
  9. Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Võ Văn Hùng, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Thu Quyên (2016), "Khả năng sử dụng gạo lật thay thế ngô trong khẩu phần chăn nuôi gà F1 (Ri x Lương Phượng)", Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2 - tháng 10, tr. 97 - 102.
  10. Mai Thanh Vu, Van Thanh Tran., My Thi Thuy Nguyen, Van Cao, Tuan Ngoc Minh Nguyen (2016), "Effect of replacement corn by brown rice on performance of chicken production in Viet Nam",  Agriculture, livestock and Fisheries, Vol. 3, N0. 1, Aprill 2016, pp. 99-102. ISSN: P-2409-0603; E-2409-9325.
  11. Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Võ Văn Hùng, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Thu Quyên, phạm Văn Toàn (2016), "Ảnh hưởng của tỷ lệ (methionine +cystin)/lysine trong khẩu phần đến sức sản xuất thịt của gà Ri lai nuôi trong vụ hè thu và đông xuân", Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 153 (08), 8/2016, ISSN: 1859-2171, tr. 23-28.
  12. Nguyen Duy Hoan, Truong Huu Dung, Tran Thanh Van (2015), "Feeding management of poultry during heat stress at tropical countries", Proceedings of the International Confference on Livelihood development and Sustainable Environmental Management in the context of climate change, Agriculture Publishing House, ISBN: 978-604-60-2164-3, pp. 353-360.
  13. My T. T. Nguyen, Hoan D. Nguyen, Van T. Tran (2015), "The effect dietary energy density on body weight and muscle' chemical composition of france muscovyduck broiler, keeping to 84 days of age", Proceedings of the International Confference on Livelihood development and Sustainable Environmental Management in the context of climate change, Agriculture Publishing House, ISBN: 978-604-60-2164-3, pp. 375-379.
  14. Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Võ Văn Hùng, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Thu Quyên (2015), "Nghiên cứu xác định mức lizin/ME, protein và axit amin thích hợp trong khẩu phần chăn nuôi gà F­1 ( RI x Lương Phượng)", Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 17/2015, tr. 94-99.
  15. Nguyen Thi Thuy My, Tran Thanh Van (2015), "Effectiveness of meat metabolizable energy level (ME) and crude protein levels (CP) the same ME/CP ration on performance of france muscovyduck broiler at 84 days of age, Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University (134), N 04, ISSN: 1859-2171, pp. 97-104
  16. Trần Thanh Vân, Đỗ Thị Kim Dung, Vũ Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Thúy Mỵ (2015), "Nghiên cứu một số đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Lạc Thủy-Hòa Bình", Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi - Thú y, Trường Đại học Cần Thơ, tháng 4/2015,  tr. 195-200, ISBN: 978-604-60-2019-6.
  17. Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn Thu Quyên, Nguyễn Thị Thúy Mỵ (2015), "Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung  Phytase vào khẩu phần ăn đến khả năng sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường của gà broiler", Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi - Thú y, Trường Đại học Cần Thơ, tháng 4/2015, tr. 265-271, ISBN: 978-604-60-2019-6.
  18. Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Lương Văn Hiến, Trần Thanh Vân (2015), "Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng đệm lót vi sinh vật tới môi trường chuồng nuôi và hiệu quả chăn nuôi gà sinh sản bố mẹ", Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi - Thú y, Trường Đại học Cần Thơ, tháng 4/2015, tr. 751-757, ISBN: 978-604-60-2019-6.
  19. Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (2015), "Ảnh hưởng của phương thức chăn thả đến năng suất và chất lượng thịt gà Ri", Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 131 (01), ISSN: 1859-2171, tr. 61-68.
  20. Trần Thanh Vân, Nguyễn Tiến Hưng, Nguyễn Thị Thúy Mỵ (2014), “Nghiên cứu khả năng sản xuất, chất lượng thịt của gà Mèo nuôi tại Quảng Yên, Quảng Ninh”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 123 (09), ISSN: 1859-2171, tr. 67-76.
  21. Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn Thu Quyên, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Nguyễn Đức Trường (2013), “Ảnh hưởng của phytaza trong khẩu phần có các mức Ca, P khác nhau đến sinh trưởng, tiêu tốn thức ăn và tiêu hoá canxi, phốtpho của gà broiler”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 101(01), ISSN: 1859-2171, tr. 39-46;
  22. Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Trần Thanh Vân, Nguyễn Tiến Đạt (2011), Nghiên cứu ảnh hưởng của giống, mật độ bãi thả đến khả năng sản xuất thịt của gà bán nuôi nhốt ở nông hộ, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1/2011, ISSN: 1859-2171,  tr. 59-64.
  23.  Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Trần Thanh Vân, Nguyễn Tiến Đạt (2011), “Thực trạng chăn nuôi gà tại năm xã phía tây thành phố Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 5/2011, ISSN: 1859-2171, tr. 37- 41.
  24. Nguyễn Thu Quyên Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Nguyễn Vũ Quang (2011), “Ảnh hưởng của việc bổ sung Phytase vào khẩu phần đến một số chỉ tiêu sản xuất của gà broiler, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 9/2011, ISSN: 1859-2171, tr. 69-75.
  25. Nguyễn Thu Quyên, Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Nông Thị Kiều (2011), “Ảnh hưởng của việc bổ sung Phytase trong khẩu phần ăn đến hiệu quả sử dụng can xi, phốt pho và khả năng sinh trưởng của gà broiler”,  Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 9/2011, ISSN: 1859-2171, tr. 111-118.
  26. Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Phạm Thị Hồng Thái (2010), “Ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng đến sức sản xuất của gà broiler nuôi ở chuồng thông thoáng tự nhiên”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN: 1859-2171, 4/2010, tr. 72-76.
  27. Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Trần Thanh Vân, Nguyễn Duy Hoan (2010), “Ảnh hưởng giữa mức năng lượng, protein trong thức ăn đến tỷ lệ mỡ bụng, tỷ lệ lipit trong thịt và gan ngan pháp nuôi bán chăn thả”, Tạp chí KHKT Chăn nuôi, 04/2010, ISSN: 0868-3417, tr. 41-45.
  28.  Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Hoàng Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hải, Trần Thanh Vân (2009), “Nghiên cứu ảnh hưởng của mùa vụ và phương thức nuôi tới khả năng sinh trưởng và cho thịt của gà thương phẩm Sasso”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1/2009, ISSN: 1859-2171, tr. 90-95.
  29. Nguyễn Thu Quyên, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2009), “Nghiên cứu khả năng sản xuất thịt của gà F1 (trống Mèo x mái Ai Cập) và F1 (trống Mèo x mái Lương Phượng) nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên” , Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1/2009, ISSN: 1859-2171, tr.  96-100.
  30.  Nguyễn Thị Hải, Đoàn Xuân Trúc, Trần Thanh Vân (2009) , “Khả năng sản xuất của gà thương phẩm SassoViệt Nam nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 9/2009, tr. 47-51
  31.  Trần Thanh Vân, Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Thị Hải (2009), “Một số chỉ tiêu về thành phần thân thịt và chất lượng thịt gà Sasso Việt Nam nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 11/2009, ISSN: 1859-4581, tr. 41-46.
  32.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Hải, Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Văn Xuân (2009), “Nghiên cứu khả năng sản xuất của gà Sasso ông bà được chọn tạo tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 8/2009, ISSN: 1859-2171, tr. 58-61.
  33.  Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2009), “Ảnh hưởng của tỷ lệ protein thức ăn với tỷ lệ protein và axitamin của thịt ngan Pháp”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 9/2009, ISSN: 1859-2171, tr. 57-63. 
  34. Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2009), “Tương quan protein trong khẩu phần ăn và tỷ lệ protein của huyết thanh, gan và thịt ngan Pháp”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 10/2009, ISSN: 1859-2171, tr. 69-74.
  35.  Nguyễn Thị Hải, Trần Thanh Vân, Đoàn Xuân Trúc (2009), “Nghiên cứu khả năng sản xuất của gà bố mẹ Sasso được chọn tạo tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 12/2009, ISSN: 1859-2171, tr. 96-100.
  36.  Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thuý Mỵ (2009), “Ảnh hưởng của các mức năng lượng trong khẩu phần ăn đến sinh trưởng và hiệu quả chuyển hoá thức ăn của ngan Pháp thương phẩm”, Tạp chí KHKT Chăn nuôi, 01/2010, ISSN: 0868-3417, tr. 15-19.
  37.  Trần Thanh Vân, Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Thị Hải (2007), “Khảo nghiệm khả năng sản xuất của gà thương phẩm Sasso nuôi vụ xuân hè tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 2/2007, ISSN: 0868-3417, tr.  21-23.
  38.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Nông Quý Tú (2007), “Một số đặc điểm sinh học và khả năng sinh trưởng của gà địa phương “Lục trảo - Đán Khao” Cao Lộc, Lạng Sơn”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 4/2007, ISSN: 1859-2171, tr. 103-108.
  39.  Trần Văn Phùng, Trần Thanh Vân (2006), “Ảnh hưởng của phương pháp bảo tồn đến chất lượng tinh dịch của lợn đực Yorkshire và Landrace nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6/2006, ISSN: 1859-4581, tr. 58-60.
  40.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Nguyễn Văn Sinh (2006), “Tình hình chăn nuôi và đặc điểm gà H’mông tại các huyện vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ISSN: 1859-4581, 20/2006, tr. 83-85, 94.
  41. Trần Thanh Vân, Đinh Thu Hà (2005), “Khảo sát một số chỉ tiêu sản xuất của lợn Mẹo nuôi tại huyện Phù Yên Sơn La”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 1[71], ISSN: 0868-3417, tr. 4-7.
  42.   Trần Thanh Vân, Nguyễn Duy Hoan (2005), “Ảnh hưởng của các mức năng lượng khác nhau trong khẩu phần đến khả năng sản xuất thịt của ngan Pháp nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 8 [78], ISSN: 0868-3417, tr. 11-14.
  43.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Thị Hải, Dương Nghĩa Truyền (2005), “Ảnh hưởng của việc giảm khẩu phần ăn trong giai đoạn vỗ béo tới khả năng sản xuất của lợn thịt nuôi trong nông hộ ở Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ISSN: 1859-4581, 8/2005, tr. 33-35.
  44.  Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (2005), “Ảnh hưởng của việc bổ sung mangan trong khẩu phần đến sức sản xuất của gà Lương Phượng bố mẹ”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 9/2005, ISSN: 1859-4581, tr. 51-53.
  45.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Văn Thưởng (2005), “Khả năng sinh sản của một số giống gà lông màu nuôi bán chăn thả tại nông hộ xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 10[80], ISSN: 0868-3417, tr. 11-13.
  46.  Trần Thanh Vân, “Nghiên cứu khả năng sinh sản của gà H'Mông nuôi trong nông hộ tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10/2005, ISSN: 1859-4581, tr. 70-73.
  47.  Trần Thanh Vân (2005), “Ảnh hưởng của xông sát trùng trứng trước ấp trong điều kiện mùa đông bảo quản 2; 3; 4; 5 ngày không có phòng lạnh”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10/2005, ISSN: 1859-4581, tr. 74-78.
  48.  Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2005), “So sánh khả năng sản xuất thịt của 3 loại gà F1 (trống Rhoderi x mái Lương Phượng), (trống Rhoderi x mái Kabir), (trống Rhoderi x mái Tam Hoàng) nuôi bán chăn thả ở nông hộ tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10/2005, ISSN: 1859-4581, tr. 43-46.
  49.   Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2005), “Ảnh hưởng của khẩu phần có tỷ lệ protein và năng lượng thấp đến sức sản xuất thịt của ngan Pháp nuôi trong nông hộ”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10/2005, ISSN: 1859-4581, tr. 47-50.
  50.  Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2005), “Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của công thức lai giữa gà trống H’mông và gà mái Lương Phượng, nuôi trong nông hộ tại Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 10/2005, ISSN: 1859-2171, tr. 53-58.
  51.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ (2005), “Ảnh hưởng của phun sát trùng trứng trước ấp trong điều kiện bảo quản 2; 3; 4; 5 ngày không có phòng lạnh ở vụ Hè”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 10/2005, tr. 98-103.
  52.  Trần Thanh Vân (2005), “Khả năng sinh trưởng của gà H’Mông lông đen nuôi trong nông hộ tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ISSN: 1859-4581, 24/2005, tr. 54-56.
  53. Nguyễn Văn Thưởng, Trần Thanh Vân (2004), “Tỷ lệ nuôi sống và sinh trưởng của một số giống gà lông màu nuôi bán chăn thả tại nông hộ xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 2[60], ISSN: 0868-3417, tr. 8-10.
  54.  Trần Thanh Vân (2004), “Ảnh hưởng của các mức protein trong khẩu phần ăn đến tỷ lệ protein của huyết thanh, gan và thịt ngan Pháp”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 5[63], ISSN: 0868-3417, tr. 9-12.
  55.  Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2004), “Ảnh hưởng của các mức năng lượng và protein khác nhau với cùng tỷ lệ ME/CP đến khả năng sản xuất thịt của ngan Pháp nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6/2004, ISSN: 1859-4581, tr. 861-862.
  56.  Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân (2004), “Mối tương quan giữa mức năng lượng trong thức ăn với khối lượng cơ thể và chất lượng thịt ngan pháp nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 7[64], ISSN: 0868-3417, tr. 11-13.
  57.  Nguyễn Văn Thưởng, Trần Thanh Vân (2004), “Khả năng sinh trưởng và cho thịt của của gà lai F1 (trống Ri x mái Kabir và F1 (trống Ri x mái Lương Phượng) nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 8[66], ISSN: 0868-3417, tr. 4-6.
  58.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Thị Kim Lan, Đào Văn Khanh, Nguyễn Khánh Quắc, Đoàn Xuân Trúc, Hà Thị Hảo, Lê Minh Toàn, Nguyễn Hưng Quang (2003), “Ảnh hưởng của diện tích bãi thả đến khả năng sản xuất của gà thịt lông màu Lương Phượng và Sasso nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 4[54], ISSN: 0868-3417, tr. 14-16.
  59.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Khánh Quắc (2003), “Ảnh hưởng của các mức protein khác nhau trong khẩu phần ăn đến hiệu quả chuyển hoá thức ăn và thành phần hoá học của thịt ngan Pháp nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 6[54], ISSN: 0868-3417, tr. 16-18.
  60.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Duy Hoan (2003), “So sánh khả năng sản xuất của gà thịt Kabir, Lương Phượng, Sasso và con lai F1(mái Kabir x trống Sasso) và F1(mái Lương Phương x trống Sasso) nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 7[57], ISSN: 0868-3417, tr. 4-6.
  61.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Khánh Quắc (2003), “Ảnh hưởng của các mức năng lượng khác nhau đến sinh trưởng và khả năng cho thịt của ngan Pháp nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 7[57], ISSN: 0868-3417, tr. 10-12.
  62. Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn Thu Quyên, Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Nguyễn Đức Trường (2003), “Ảnh hưởng của phytaza trong khẩu phần có các mức Ca, P khác nhau đến sinh trưởng, tiêu tốn thức ăn và tiêu hoá canxi, phốtpho của gà broiler”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 101(01) /2013, tr. 39-46.
  63.  Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân, Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Khánh Quắc (2002), “Ảnh hưởng của các mức protein khác nhau trong khẩu phần ăn đến tỷ lệ sống, khả năng sinh trưởng và cho thịt của ngan Pháp nuôi tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 11/2002, ISSN: 1859-4581, tr. 992-993.
  64.  Trần Thanh Vân, Nguyễn Thúy Mỵ (2001), “Hiệu quả sử dụng Toxiroak và Mycofix Plus trong thức ăn nuôi gà thịt và vịt đẻ”, Tạp chí Chăn nuôi, Hội chăn nuôi Việt Nam, 2[36], tr. 20-23.
  65. Trần Thanh Vân, Nguyễn Khánh Quắc, Hoàng Văn Tiệu Nguyễn Thị Thúy Mỵ (1998), “Nuôi vịt chuyên trứng Khakicampbell ở nông hộ tỉnh Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 01, tr. 91-100.
  66.   Trần Thanh Vân, Nguyễn Khánh Quắc, Hoàng Văn Tiệu (1998), “Đặc điểm sinh học của trứng vịt thuộc các giống Khakicampbell, Cỏ cánh sẻ và con lai của chúng nuôi chăn thả tại Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 2, tr. 89-96.  
  1. Tran Thanh Van (2003), “Raising Khakicampbell layer duck on dry land (no swimming water) in north of Viet Nam”, Proceedings of the third Vietnamese-Hungarian conference on domestic animal production and aquaculture-Quality and rural development, National Institute of Animal Husbandry, pp. 75-78.
  2. Tran ThanhVan (2004), “Cost of biosecurity and Avian Influenza prevention on a Vietnamese farm”,  Proceeding FAO - Workshop on Social And Economic Impact of Avian Influenza Control, Bangkok, 8-9 December,  pp. 86-88.
  3. Tran Thanh Van, Nguyen Thi Thuy My (2008), “Comparison of reproduction of Khakicampbell, Triet Giang and crossed breed F1 (Khakicampbell female x Triet Giang drake) raising in the garden of Thai Nguyen”, Proceeding the 13th Animal science congress of the Asian-Australasian association of animal production societies, Hanoi, Vietnam.
  4. Nguyen Duc Hung, Tran Thanh Van (2008), “Behavior, adopted, growth, maturity, reproduction and meat production capacity of Guinea fowl L strain keeping at Thai nguyen city”, Proceeding the 13th Animal science congress of the Asian-Australasian association of animal production societies,  Hanoi, Vietnam.

 

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:

    - Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp

    - Hướng dẫn học viên cao học

    - Hướng dẫn nghiên cứu sinh

Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).

Quay trở lại