Họ và tên: Nguyễn Thanh Hà
Chức vụ: Chánh Văn phòng
Di động: 0913073591
Email: hant@tnu.edu.vn
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh: Phó Giáo Sư
Địa chỉ: Đại học Thái Nguyên
Website: http://nguyenthanhha.tnu.edu.vn
Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân.
1. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thanh Hà Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 23/01/1970 Nơi sinh: Võ nhai - Bắc thái
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Chánh Văn phòng ĐHTN
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Cơ quan ĐHTN
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Tổ 26 – Phường Hoàng Văn Thụ – Thành phố Thái nguyên
E-mail: hant@tnu.edu.vn
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học:
- Hệ đào tạo: Chính quy dài hạn Thời gian đào tạo: 10/1989 đến 03/1994
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái nguyên
Ngành học: Điện khí hoá xí nghiệp
Nước đào tạo: Việt nam Năm tốt nghiệp: 1994
- Bằng đại học 2: Tiếng Anh Năm tốt nghiệp: 2006
Sau đại học
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật đo điện Năm cấp bằng: 1998, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Bằng Tiến sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật đo điện Năm cấp bằng: 2003, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
---|---|---|---|---|
|
Nghiên cứu, phân tích các đặc trưng thống kê của tín hiệu ngẫu nhiên nhiều chiều bằng phương pháp thích nghi |
2004 |
Cấp Bộ B2000-01-46 |
Chủ nhiệm |
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Cơ sở thông tin số |
2005 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
|
Hệ thống điều khiển thiết bị điện từ xa và tự động báo động thông qua mạng điện thoại |
2006-2008 |
Cấp Bộ B2006-TN02-06 |
Chủ nhiệm |
|
Đổi mới nội dung phương pháp giảng dạy môn học: “Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số” (60 tiết) |
2007 |
Cấp trường PPGD 2007-04 |
Chủ nhiệm |
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Xử lý tín hiệu số |
2007 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm cho môn học “Xử lý tín hiệu số” |
2009 |
Cấp ĐHTN |
Chủ nhiệm |
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ truyền thông qua đường dây điện lực PLC (Power Line Communication) |
2009-2013 |
Cấp Bộ trọng điểm B2009-TD02-09 |
Chủ nhiệm |
|
Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin địa lý quảng bá công tác tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên |
2015 -2018 |
Cấp ĐHTN |
Chủ nhiệm |
|
Xây dựng hệ thống trợ giúp giao tiếp và sinh hoạt cho người khuyết tật thông qua sóng điện não |
2017-2019 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.
1. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
---|---|---|---|
1 |
Xác định hàm tương quan và mật độ phổ của QTNN phức bằng thuật toán thích nghi |
1998 |
Tạp chí khoa học công nghệ 4 trường Đại học kỹ thuật, (16), tr 6-8,19. |
2 |
Trường ngẫu nhiên và các đặc trưng thống kê của nó |
1999 |
Tập báo cáo tại hội thảo khoa học Đo lường-Điều khiển –DDK-99, tr 60-63. |
3 |
Trường ngẫu nhiên và các đặc trưng thống kê của nó |
2000 |
Tập báo cáo tại hội nghị tự động hoá toàn quốc lần thứ 4 -VICA 4, tr 149-151. |
4 |
Tính hàm tương quan của trường ngẫu nhiên bằng phương pháp thích nghi |
2001 |
Tập báo cáo tại Hội nghị khoa học kỹ thuật đo lường Việt nam toàn quốc lần thứ 3, tr 392-397 |
5 |
Phân tích tương quan trường ngẫu nhiên bằng thuật toán thích nghi |
2002 |
Tập báo cáo tại hội nghị tự động hoá toàn quốc lần thứ 5 -VICA 5, tr 72-77. |
6 |
Phân tích tương quan trường ngẫu nhiên bằng thuật toán thích nghi |
2005 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên Tập 2(36); số 4; tr 57-60 |
7 |
A Robust Wavelet-base Text-independent Speaker Indentification |
2007 |
International Conference on computationnal Interlligence and Multimedia Applications 2007, Volume I -Tr 219-223 |
8 |
Phân tích giao tiếp giữa tổng đài với thuê bao để truyền tín hiệu điều khiển |
2007 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên Tập 2(44); số 4; tr 91-96 |
9 |
Hệ thống báo cháy thông qua mạng điện thoại |
2009 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên Tập (52); số 4; tr 38-40 |
10 |
Giải pháp nâng cao chất lượng truyền động của hệ thống cẩu tháp |
2009 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên Tập (55); số 7; tr 81-86 |
11 |
Thiết kế và nâng cao chất lượng hệ thống tự động khống chế nồng độ khí thải (CO) trong môi trường |
2009 |
- Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên Tập (59); số 11; tr 37-41 |
12 |
Ứng dụng kỹ thuật điều chế OFDM (Orthogonal Frequency Division Multiplexing) cho truyền thông trên đường dây điện lực hạ thế |
2010 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên Tập (66); số 4; tr 52-57 |
13 |
Nghiên cứu hệ thống đọc công tơ từ xa qua đường dây điện lực |
2010 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH KT, Tập (77); số 77; tr 83-88 |
14 |
Xây dựng hệ thống đọc công tơ từ xa qua đường dây điện lực hạ thế AMR-PLC, |
2012 |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên tập 95, số 7 (2012), tr 129-136 |
15 |
Tích hợp dịch vụ đo và kiểm soát từ xa sử dụng FPGA |
2012 |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên tập 99, số 11 (2012), tr 91-96 |
16 |
Thiết kế hệ thống đọc công tơ từ xa qua đường dây điện lực hạ thế |
2012 |
Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, đặc san (2012), tr 132-137 |
17 |
Kết hợp mô hình MVC và công nghệ GIS quảng bá hình ảnh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái nguyên trên bản đồ Google Maps |
2015 |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên 7 (2015), tr 179-183. |
18 |
Mô hình tối ưu hóa sử dụng đồng thời nhiều dạng năng lượng cho khu vực đô thị |
2017 |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên 166 (06) (2017), tr 133-138 |
19 |
Mạng năng lượng và sự phát triển trong tương lai, |
2018 |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên 181 (05) (2018), tr 217-224. |
20 |
Buiding a brain wave system for patient supports, |
2019 |
International Journal of Engineering anh Applied Sciences (IJEAS), ISN 2394-3661, Volume-6, Issue-11, November 2019 |
21 |
Design of Brainwave Controlled Electrical Wheelchair Using Wavelet Transform and Neural Network |
2019 |
IOSR Journal of Electrical and Electronics Engineering (IOSR-JEEE), 21(06), pp.60-69, November 2019 |
2. Các giáo trình, sách tham khảo
(chủ biên 01 giáo trình, tham gia 01 sách chuyên khảo, chủ biên 01 sách tham khảo)
TT |
Tên giáo trình, sách chuyên khảo |
Chủ biên hoặc tham gia |
Năm xuất bản/phát hành |
---|---|---|---|
1 |
Giáo trình: Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số, (NXB Khoa học và Kỹ thuật) |
Chủ biên |
2009 |
2 |
Sách chuyên khảo: Kỹ thuật đo đếm điện năng, (NXB Đại học Thái Nguyên) |
Tham gia |
2013 |
3 |
Sách tham khảo: “GIS và công nghệ quảng bá thông tin”, (NXB Đại học Thái Nguyên) |
Chủ biên |
2017 |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:
- Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp
- Hướng dẫn học viên cao học
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).