Chuyên trang website cá nhân - Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Danh  Nam

Họ và tên: Nguyễn Danh Nam

Chức vụ: Trưởng ban

Di động: 0208 3753041

Email: danhnam.nguyen@tnu.edu.vn

Học vị: Tiến sĩ

Chức danh: Phó Giáo sư

Địa chỉ: Ban Đào tạo và Quản lý người học

Website: http://nguyendanhnam.tnu.edu.vn

Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân. 

1. Thông tin chung

Họ và tên: Nguyễn Danh Nam

Năm sinh: 1982

Quê quán: Phú Bình, Thái Nguyên

Đơn vị công tác: Đại học Thái Nguyên

Chức vụ: Trưởng ban Ban Đào tạo và Quản lý người học

Chức danh khoa học: Phó Giáo sư, Giảng viên cao cấp

Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Đức

Lý luận chính trị: Cao cấp

2. Quá trình đào tạo

Đào tạo dài hạn

- Tốt nghiệp Đại học năm 2004 tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên, chuyên ngành Sư phạm Toán học.

- Tốt nghiệp Thạc sĩ năm 2007 tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên, chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán.

- Tốt nghiệp Tiến sĩ năm 2012 tại Trường Đại học Würzburg, Cộng hòa Liên bang Đức, chuyên ngành Giáo dục Toán học.

- Tốt nghiệp Cao cấp lý luận chính trị năm 2021 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

Đào tạo ngắn hạn

- “Interactive Multimedia for the Teaching and Learning of Primary Mathematics” năm 2008 tại Trung tâm SEAMEO RECSAM, Malaysia.

- “English and Teaching Methodology” năm 2012 tại Trường Đại học Indiana, Hoa Kỳ.

- “Insights in Mathematics Teaching and Learning” năm 2013 tại Trường Đại học Tổng hợp Bang Laguna, Philippines.

- “Establishment of Centers for Pedagogy Excellence” năm 2015 tại Trường Đại học Potsdam, Cộng hòa Liên bang Đức.

- “Curriculum Development in Higher Education” năm 2016 tại Trường Đại học Wollongong, Australia.

- “Competency-Based Curriculum Development” năm 2022 tại Trung tâm SEAMEO VOCTECH, Thái Lan.

- “Establishment of Centers for Climate Learning” năm 2023 tại Trung tâm Học tập về khí hậu, Bangladesh.

3. Quá trình công tác

- Từ tháng 10/2004 - tháng 3/2009: Giảng viên, Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên.

- Từ tháng 4/2009 - tháng 6/2012: Nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Würzburg, Cộng hòa Liên bang Đức.

- Từ tháng 7/2012 - tháng 12/2012: Giảng viên, Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên.

- Từ tháng 01/2013 - tháng 11/2017: Phó trưởng phòng Phòng Đào tạo, Phó Giám đốc Trung tâm Phát triển kỹ năng sư phạm, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên.

- Từ tháng 12/2017 - tháng 12/2020: Trưởng phòng Phòng Khoa học Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên.

- Từ tháng 01/2021 - tháng 8/2021: Phó trưởng ban phụ trách Ban Đào tạo, Đại học Thái Nguyên.

- Từ tháng 9/2021 - tháng 11/2023: Trưởng ban Ban Đào tạo, Đại học Thái Nguyên.

- Từ tháng 12/2023 đến nay: Trưởng ban Ban Đào tạo và Quản lý người học, Đại học Thái Nguyên.

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.

Quay trở lại

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện

1. Đề tài Khoa học và Công nghệ (KH&CN) các cấp đã chủ trì

Đề tài KH&CN cấp Bộ

  1. “Nghiên cứu sự phù hợp nghề dạy học của sinh viên các trường đại học sư phạm ở Việt Nam”, B2021-TNA-09, nghiệm thu năm 2023.
  2. “Nghiên cứu vận dụng phương pháp mô hình hóa trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông”, B2014-TN03-08, nghiệm thu năm 2016.

Đề tài KH&CN cấp Cơ sở

  1. “Phát triển môi trường sử dụng tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên”, CS.2020.17, nghiệm thu năm 2021.
  2. “Đánh giá năng lực, nhu cầu bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục phổ thông - Khảo sát sâu tại Thái Nguyên”, nghiệm thu năm 2017.
  3. “Thiết kế bài giảng điện tử chuyên đề ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học môn Toán”, nghiệm thu năm 2010.
  4. “Biên soạn bài giảng điện tử học phần hình học sơ cấp”, nghiệm thu năm 2007.

2. Đề tài Khoa học và Công nghệ (KH&CN) các cấp đã tham gia

Đề tài KH&CN cấp Quốc gia, Quỹ Nafosted

  1. “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến công bố quốc tế của giảng viên đại học ở Việt Nam”, 503.01-2019.306, Thành viên chính, nghiệm thu năm 2023.
  2. “Giáo dục toán học gắn với thực tiễn ở Việt Nam - Nhu cầu và thách thức”, 503.01-2019.301, Thành viên chính, nghiệm thu năm 2022.
  3. “Nghiên cứu quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2035”, KHGD/16-20.ĐT.020, Thư ký đề tài, nghiệm thu năm 2021.

Đề tài KH&CN cấp Bộ, cấp Tỉnh

  1. “Nghiên cứu sự thay đổi của môi trường giáo dục đại học trong bối cảnh tự chủ đại học”, B2024-TNA-04, Thư ký đề tài, (đang thực hiện).
  2. “Phát triển năng lực số cho học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số”, Thành viên chính, (đang thực hiện).
  3. “Nghiên cứu nâng cao năng lực cho giáo viên Toán trung học phổ thông đáp ứng yêu cầu chương trình sách giáo khoa mới”, B2016-TNA-04, Thành viên chính, nghiệm thu năm 2018.
  4. “Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông tỉnh Bắc Kạn”, 5.2011.17, Thư ký đề tài, nghiệm thu năm 2014.

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.

Đã công bố 107 bài báo khoa học trong nước và 36 bài báo khoa học quốc tế, trong đó có 16 bài báo thuộc danh mục WoS/Scopus; chủ biên 09 sách và giáo trình, tham gia viết 02 sách chuyên khảo và 17 chương sách khác.

ORCID: 0000-0002-0302-8047Scopus Author ID: 57211887849

I. Sách và Giáo trình

  1. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Danh Nam (chủ biên) (2024). Công bố khoa học giáo dục từ phân tích dữ liệu. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-43-0252-2.
  2. Bùi Thị Hạnh Lâm, Trần Việt Cường, Nguyễn Danh Nam (2023). Dạy học hình học. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, ISBN 978-604-350-325-8.
  3. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thanh Hùng, Đinh Thị Hồng Vân (2023). Sự phù hợp nghề dạy học của sinh viên sư phạm ở Việt Nam. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, ISBN 978-604-350-272-5.
  4. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2021). Mô hình đào tạo giáo viên và quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, ISBN 978-604-9984-05-1.
  5. Nguyễn Danh Nam (2016). Phương pháp mô hình hóa trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, ISBN 978-604915316-7.
  6. Nguyễn Danh Nam (2015). Hình học của nhóm các phép biến hình. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, ISBN 978-604915292-4.
  7. Trần Việt Cường, Nguyễn Danh Nam (2015). Giáo trình bài tập hình học sơ cấp. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 978-604-0-07063-0.
  8. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Danh Nam, Bùi Thị Hạnh Lâm, Phan Thị Phương Thảo (2014). Giáo trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm môn Toán. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 978-604-0-06133-1.
  9. Trần Việt Cường, Nguyễn Danh Nam (2013). Giáo trình hình học sơ cấp. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 893-4994-21916-7.
  10. Danh Nam Nguyen (2012). Understanding the development of the proving process - Suggestions for teaching proofs within a dynamic geometry environment. Verlag Dr. Kovač, Hamburg, Germany, ISBN 978-3-8300-6631-6.
  11. Trần Trung, Đặng Xuân Cương, Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Danh Nam (2011). Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học môn Toán ở trường phổ thông. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 893-4994-10227-8.

II. Chương sách

  1. Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Danh Nam, Ngô Văn Định (2024). Phân tích hồi quy. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Danh Nam (chủ biên), Công bố khoa học giáo dục từ phân tích dữ liệu, tr.227-261, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-43-0252-2.
  2. Nam Danh Nguyen, Quang Hong Pham (2022). Teacher education curriculum in Vietnam: Obstacles and new challenges. In T. Tran, H. C. Nguyen, & T. M. L. Nguyen (Eds), Educational Innovation in Vietnam: Opportunities and Challenges of the Fourth Industrial Revolution, pp.104-121, Routledge, ISBN 978-100-320-242-4. DOI: 10.4324/9781003202424-7
  3. Loc Thi My Nguyen, Nam Danh Nguyen, Cuong Huu Nguyen (2022). Collaboration between universities and businesses in Vietnam. In T. Tran, H. C. Nguyen, & T. M. L. Nguyen (Eds), Educational Innovation in Vietnam: Opportunities and Challenges of the Fourth Industrial Revolution, pp.153-168, Routledge, ISBN 978-100-320-242-4. DOI: 10.4324/9781003202424-10
  4. Cuong Le Minh, Thanh Chi Nguyen, Thao Phuong Thi Trinh, Nam Danh Nguyen (2022). Applying information and communication technology in mathematics teaching in high schools in Vietnam. In T. Tran, H. C. Nguyen, & T. M. L. Nguyen (Eds), Educational Innovation in Vietnam: Opportunities and Challenges of the Fourth Industrial Revolution, pp.169-189, Routledge, ISBN 978-100-320-242-4. DOI: 10.4324/9781003202424-11
  5. Tien-Trung Nguyen, Chi Thanh Nguyen, Trung Tran, Nam Danh Nguyen, Nghi Van Bui (2022). Realistic mathematics education in Vietnam: Review of two decades of innovation in education. In T. Tran, H. C. Nguyen, & T. M. L. Nguyen (Eds), Educational Innovation in Vietnam: Opportunities and Challenges of the Fourth Industrial Revolution, pp.225-244, Routledge, ISBN 978-100-320-242-4. DOI: 10.4324/9781003202424-14
  6. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Tiến Trung, Trịnh Thị Phương Thảo, Phạm Văn Thuần (2022). Nhận diện chất lượng tạp chí khoa học. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Phạm Văn Thuần (chủ biên), Công bố khoa học giáo dục từ góc độ xuất bản, tr.162-189, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-369-671-4.
  7. Nguyễn Tiến Trung, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Hữu Cương (2022). Truyền thông khoa học: Một số nội dung cơ bản và thực trạng ở Việt Nam. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Phạm Văn Thuần (chủ biên), Công bố khoa học giáo dục từ góc độ xuất bản, tr.190-212, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-369-671-4.
  8. Phạm Văn Thuần, Nguyễn Danh Nam, Nghiêm Thị Thanh (2022). Bằng độc quyền sáng chế và giải pháp hữu ích: Thực trạng và giải pháp cho các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Phạm Văn Thuần (chủ biên), Công bố khoa học giáo dục từ góc độ xuất bản, tr.292-318, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-369-671-4.
  9. Nam Danh Nguyen, Quang Hong Pham (2022). Improving teacher education curriculum in Vietnam. In Myint Swe Khine, Yang Liu (Eds), Handbook of Research on Teacher Education: Innovations and Practices in Asia, pp.633-649, Springer, ISBN 978-981-16-9784-5. DOI: 10.1007/978-981-16-9785-2_31
  10. Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Chí Thành (2021). Phương pháp mô hình hóa trong dạy học môn Toán. Trong Nguyễn Tiến Trung (Chủ biên), Giáo dục toán thực: Nghiên cứu và vận dụng, tr.93-118, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-342-691-5.
  11. Nguyễn Danh Nam, Lê Trung Hiếu, Đặng Công Vĩnh (2021). Chương trình và phát triển chương trình dạy học ở trường phổ thông. Trong Đào Thái Lai, Trần Trung, Trịnh Thanh Hải (Chủ biên), Công nghệ và giáo dục, tr.593-627, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-342-720-2.
  12. Đồng Thị Hồng Ngọc, Ammone Phomphiban, Nguyễn Danh Nam (2021). Vận dụng dạy học mô hình hóa trong môn Toán ở trường phổ thông. Trong Đào Thái Lai, Trần Trung, Trịnh Thanh Hải (Chủ biên), Công nghệ và giáo dục, tr.438-470, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-342-720-2.
  13. Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Danh Nam (2021). Sử dụng máy tính cầm tay trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông. Trong Đào Thái Lai, Trần Trung, Trịnh Thanh Hải (Chủ biên), Công nghệ và giáo dục, tr.249-280, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-342-720-2.
  14. Hoàng Khánh Linh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Danh Nam, Ngô Văn Định (2020). Khai thác trí tuệ nhân tạo trong nghiên cứu khoa học. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Tiến Trung (Đồng chủ biên), Công bố khoa học giáo dục theo hướng tiếp cận quốc tế, tr.279-302, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 978-604-0-22964-9.
  15. Ngô Văn Định, Nguyễn Thị Nhị, Nguyễn Danh Nam, Lê Thị Tuyết Trinh (2020). Công cụ trực tuyến trong nghiên cứu khoa học. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Tiến Trung (Đồng chủ biên), Công bố khoa học giáo dục theo hướng tiếp cận quốc tế, tr.251-278, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 978-604-0-22964-9.
  16. Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo, Nguyễn Tiến Trung, Trần Trung (2020). Công cụ tìm kiếm tạp chí trong nghiên cứu khoa học. Trong Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Tiến Trung (Đồng chủ biên), Công bố khoa học giáo dục theo hướng tiếp cận quốc tế, tr.113-134, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ISBN 978-604-0-22964-9.
  17. Danh Nam Nguyen (2011). The role of abduction in realizing geometric invariants. In A. Méndez-Vilas (Ed.), Education in a technological world: communicating current and emerging research and technological efforts, pp.539-547, Formatex Research Center, ISBN 978-84-939843-3-5. 

III. Các công trình khoa học đã công bố

Bài báo khoa học quốc tế

  1. Nam Danh Nguyen (2024). The suitability of teaching profession for pedagogical students: The Vietnamese view. Policy Futures in Education, ISSN 1478-2103, vol 2, issue 2, pp.243-260. DOI: 10.1177/14782103231151367
  2. Nam Danh Nguyen (2023). Emerging trends of digital transformation in higher education: A Vietnamese perspective. Proceedings of the Third International Conference on Innovation in Learning Instruction and Teacher Education (ILITE3), University of Education Publisher, pp.40-52, ISBN 978-604-54-5451-0.
  3. Thao Phuong Thi Trinh, Tien-Trung Nguyen, Nam Nguyen Danh, Dinh Ngo Van, Hoang Dinh Luong, Le Van An Nguyen, Trung Tran (2023). Digital transformation in education: A bibliometric analysis using Scopus. European Science Editing, ISSN 2518-3354, vol 49, e107138. DOI: 10.3897/ese.2023.e107138
  4. Nguyen Danh Nam (2023). Research competence of university lecturers in the context of international integration. Proceedings of the Forum on Internationlization in Higher Education (FIHE6), Labour Publishing House, pp.36-53, ISBN 978-604-393-896-8.
  5. Nam Danh Nguyen, Lam Thi Hanh Bui (2023). Review of higher education policies during pandemic Covid-19: A Vietnamese perspective. Journal for Educators, Teachers and Trainers, ISSN 1989-9572, vol 14, issue 4, pp.138-149. DOI: 10.47750/jett.2023.14.04.013
  6. Nam Danh Nguyen, Lam Thi Hanh Bui (2023). Der Flut begegnen: MINT-Bildung in Vietnamesischen Schulen - eine Inspiration. Mathematik Lehren, ISSN 0175-2235, vol 237, pp.8-13.
  7. Nam Danh Nguyen, Hung Van Nguyen (2023). The use of calculators in teaching mathematics: A survey in Vietnam. Mathematics Teaching-Research Journal, ISSN 2573-4377, vol 15, number 4, pp.05-25.
  8. Thao Thi Phuong Trinh, Nam Danh Nguyen, Hang Thi Thu Nguyen, Dinh Van Ngo, Thanh Chi Nguyen (2023). Factors influencing the use of digital games in teaching: An exploratory study in the context of digital transformation in northern Vietnam. International Journal of Emerging Technologies in Learning, ISSN 1863-0383, vol 18, issue 8, pp.164-182. DOI: 10.3991/ijet.v18i08.36243
  9. Nam Danh Nguyen, Lam Thi Hanh Bui (2023). Enhancing STEM teaching competency for mathematics teachers in Vietnam. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X, vol 2685, issue 1, 050007, AIP Publishing. DOI: 10.1063/5.0111691
  10. Nam Danh Nguyen, Quang Hong Pham (2022). Key pedagogical universities and restructuring teacher education institutions: A case study of Vietnam. European Journal of Contemporary Education, E-ISSN 2305-6746, vol 11, issue 03, pp.858-872. DOI: 10.13187/ejced.2022.3.858
  11. Thao Trinh Thi Phuong, Nam Nguyen Danh, Trinh Tuyet Thi Le, Thao Nguyen Phuong, Tuyen Nguyen Thi Thanh, Cuong Le Minh (2022). Research on the application of ICT in mathematics education: Bibliometric analysis of scientific bibliography from the Scopus database. Cogent Education, ISSN 2331-186X, vol.9(1), 2084956. DOI: 10.1080/2331186X.2022.2084956
  12. Nam Danh Nguyen, Trung Tran, Trung Tien Nguyen, Thao Phuong Thi Trinh (2022). Manuscript matcher: A tool for finding the best journal. Proceedings of the 13th International Multi-Conference on Complexity, Informatics and Cybernetics, ISSN 2771-5914, vol 01, pp.50-55. DOI: 10.54808/IMCIC2022.01.50
  13. Nguyen Thi Hong Minh, Nguyen Danh Nam (2021). Developing English learning environment for non-English majors in a non-native community. International Journal of Social Science and Human Research, ISSN 2644-0695, vol 04, issue 10, pp.2973-2982. DOI: 10.47191/ijsshr/v4-i10-42
  14. Thi-Trinh Do, Kien Cong Hoang, Tung Do, Thao Phuong Thi Trinh, Danh Nam Nguyen, Trung Tran, Le Thai Bao Thien Trung, Thanh Chi Nguyen, Tien-Trung Nguyen (2021). Factors influencing teachers’ intention to employ realistic mathematics education in Vietnam: An extension of the theory of planned behavior. Journal on Mathematics Education, ISSN 2087-8885, vol 12, number 2, pp.331-348. DOI: 10.22342/jme.12.2.14094.331-348
  15. Phan Thi Tinh, Tien-Trung Nguyen, Nguyen Danh Nam, Trinh Thanh Hai, Nguyen Chi Thanh, Le Thai Bao Thien Trung, Hoang Cong Kien, Do Tung, Bui Van Nghi (2021). Realistic mathematics education development in the world: An analysis from scientific data in Scopus. Proceedings of the 3rd International Conference on Teacher Education Renovation: Teacher Competencies for Education 4.0, Thai Nguyen University Publishing House, pp.635-649, ISBN 978-604998482-2.
  16. Thao Phuong Thi Trinh, Nam Nguyen Danh, Hiep-Hung Pham, Phuong-Ha Bui, Trinh Le Thi Tuyet, Thao Nguyen Phuong (2021). Developing research capability of university lecturers: A lesson from hyper-prolific research teams. Proceedings of the 3rd International Conference on Teacher Education Renovation: Teacher Competencies for Education 4.0, Thai Nguyen University Publishing House, pp.26-46, ISBN 978-604998482-2.
  17. Chokchai Yuenyong, Nguyen Danh Nam, Amilia Buan, Hadi Suwono, Ismail Suardi Wekke, Nor Aishah Buang (2021). The Second International Annual Meeting on STEM Education (IAMSTEM 2019). Journal of Physics: Conference Series, ISSN 1742-6596, vol 1835, 011001, IOP Publishing. DOI: 10.1088/1742-6596/1835/1/011001
  18. Nguyen Danh Nam, Le Trung Hieu (2021). Designing “Saving Pig” STEM activity for Vietnamese primary schools. Journal of Physics: Conference Series, ISSN 1742-6596, vol 1835, 012057, IOP Publishing. DOI: 10.1088/1742-6596/1835/1/012057
  19. Bui Thi Hanh Lam, Nguyen Danh Nam (2021). Application-level of STEM education in teaching school mathematics in Vietnam. Journal of Physics: Conference Series, ISSN 1742-6596, vol 1835, 012021, IOP Publishing. DOI: 10.1088/1742-6596/1835/1/012021
  20. Thao Phuong Thi Trinh, Trung Tran, Tien-Trung Nguyen, Thanh Thi Nghiem, Nam Nguyen Danh (2020). Comparative analysis of national and international educational science articles in Vietnam: Evidence from the Introduction, Methods, Results, and Discussion structure. European Journal of Educational Research, ISSN 2165-8714, vol 9, issue 3, 1367-1376. DOI: 10.12973/eu-jer.9.3.1367
  21. Quang Hong Pham, Nam Danh Nguyen (2020). Restructuring the teacher education system in Vietnam. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research, ISSN 1694-2116, vol 19, number 4, pp.29-43. DOI: 10.26803/ijlter.19.4.3
  22. Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Danh Nam (2019). A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics. American Research Journal of Humanities and Social Science, E-ISSN 2378-702X, vol 02, issue 07, pp.08-12.
  23. Dong Thi Hong Ngoc, Nguyen Danh Nam (2019). The role of lecturers and factors affecting individual working competency of students at Thai Nguyen University – Vietnam through mathematical modeling process. Proceedings of the 11th Asian Conference on Education, ISSN 2186-5892, IAFOR Research Centre, Osaka University, Japan, pp.267-282.
  24. Nguyen Danh Nam, Trinh Thi Phuong Thao, Outhay Bannavong (2019). An ethnomathematical approach in mathematics education: A case study of Vietnamese secondary schools. Proceedings of the 1st International Conference on Teacher Education Renovation, Thai Nguyen University Publishing House, pp.433-439, ISBN 978-604915759-2.
  25. Le Trung Hieu, Nguyen Danh Nam (2019). Teacher’s competence of integrated teaching at primary schools. Journal of Physics: Conference Series, ISSN 1742-6596, vol 1340, 012023, IOP Publishing. DOI: 10.1088/1742-6596/1340/1/012023
  26. Nguyen Danh Nam, Dang Cong Vinh (2017). Teacher training curriculum development: A profession-oriented approach in Vietnamese teacher training universities. Proceedings of the International Conference on Teachers and Educational Administrators’ Competence in the Context of Globalisation, Vietnam National University Press, Hanoi, pp.76-85, ISBN 978-604-961-024-0.
  27. Nguyen Danh Nam (2017). Teacher training curriculum development in Vietnam. World Council for Curriculum Instruction, Philippines Chapter, ISSN 2546-0943, p.26.
  28. Nguyen Danh Nam (2016). Modeling in Vietnamese school mathematics. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research, ISSN 1694-2116, vol 15, number 06, pp.114-126. 
  29. Nguyen Danh Nam, Trinh Thi Phuong Thao (2015). An empirical research on the use of mobile phones to support students’ mathematics learning. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research, ISSN 1694-2116, vol 12, number 01, pp.133-141. 
  30. Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Danh Nam (2014). A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics. Proceedings of the 7th International Conference on Educational Reform, ISSN 1906-0653, pp.468-473.
  31. Danh Nam Nguyen, Trung Tran (2013). Recommendations for mathematics curriculum development in Vietnam. Proceedings of the 6th International Conference on Educational Reform, ISSN 1906-0653, pp.26-32.
  32. Danh Nam Nguyen (2012). The development of the proving process within a dynamic geometry environment. European Researcher, ISSN 2219-8229, vol 32, number 10-2, pp.1731-1744. 
  33. Danh Nam Nguyen, Trung Tran (2012). A differentiated e-learning teaching program in mathematics. Teaching Mathematics and Computer Science, ISSN 1589-7389, vol 10, number 02, pp.299-308. 
  34. Danh Nam Nguyen (2012). Understanding the development of the proving process within a dynamic geometry environment. In M. Ludwig & M. Kleine (Hrsg), Beiträge zum Mathematikunterricht, Band 2, WTM-Verlag, pp. 625-628, ISBN 978-3-942197-18-2.
  35. Danh Nam Nguyen (2012). GeoGebra with an interactive help system generates abductive argumentation during the proving process. North American GeoGebra Journal, ISSN 2162-3856, vol 01, number 01, pp.01-05.
  36. Tran Trung, Nguyen Danh Nam (2011). Abductive argumentation for proving in a dynamic geometry environment. Proceedings of the 2nd Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students from Cambodia, Laos, Malaysia and Vietnam, Science and Technology Publishing House, pp.112-117. 

Bài báo khoa học trong nước 

  1. Lê Trung Hiếu, Nguyễn Danh Nam, Phạm Quốc Bảo (2024). Rèn luyện kỹ năng mô hình hóa toán học cho học sinh thông qua bài học STEM chủ đề hình học không gian lớp 11 trung học phổ thông. Tạp chí Quản lý Giáo dục, ISSN 1859-2910, tập 16(4), tr.158-163.
  2. Nguyễn Danh Nam (2024). Giải pháp tăng cường đào tạo liên thông từ giáo dục nghề nghiệp lên giáo dục đại học tại Đại học Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 229, số 8, tr.183-193. DOI: 10.34238/tnu-jst.9535
  3. Nguyễn Danh Nam, Hoàng Việt Anh (2024). Tiếp cận văn hóa toán học trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, tập 24, số 8, tr.17-22.
  4. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Thu Thùy (2024). Công thức sự phù hợp nghề dạy học ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non trong bối cảnh đổi mới giáo dục phổ thông, Nhà xuất bản Bách Khoa Hà Nội, tr.10-18, ISBNE 978-604-488-174-4.
  5. Nguyễn Danh Nam, Phạm Hồng Quang (2024). Đề xuất cơ cấu mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, tập 24, số 6, tr.35-40.
  6. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Hữu Công (2023). Thực trạng đào tạo nguồn nhân lực các lĩnh vực STEM: Nghiên cứu trường hợp tại Đại học Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 228, số 16, tr.26-35. DOI: 10.34238/tnu-jst.8977
  7. Trịnh Thị Phương Thảo, Trần Trung, Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Thanh Tuyên (2023). Xu hướng nghiên cứu về chuyển đổi số trong giáo dục: Một phân tích tổng quan. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, tập 23, số đặc biệt 9, tr.78-83.
  8. Nguyễn Danh Nam (2023). Nghề dạy học và sự hấp dẫn của nghề dạy học. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 228, số 12, tr.382-392. DOI: 10.34238/tnu-jst.8389
  9. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2023). Sự thay đổi và các giải pháp phát triển môi trường giáo dục đại học trong bối cảnh tự chủ đại học. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, tập 23, số đặc biệt 9, tr.61-66.
  10. Nguyễn Danh Nam (2023). Tiếp cận hiện đại trong phát triển chương trình giáo dục đại học. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 228, số 12, tr.305-314. DOI: 10.34238/tnu-jst.8381
  11. Nguyễn Danh Nam (2023). Kinh nghiệm quốc tế trong đánh giá sự phù hợp nghề dạy học và định hướng vận dụng cho Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 228, số 8, tr.336-345. DOI: 10.34238/tnu-jst.7699
  12. Lê Văn Lực, Bùi Thị Hạnh Lâm, Nguyễn Danh Nam (2023). Khai thác tình huống tích hợp giáo dục tài chính trong dạy học môn Toán ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 228, số 4, tr.155-164. DOI: 10.34238/tnu-jst.7482
  13. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2023). Giải pháp tăng cường hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp trong đào tạo nguồn nhân lực ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 228, số 4, tr.74-81. DOI: 10.34238/tnu-jst.7131
  14. Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo (2022). Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ở các trường đại học trong bối cảnh chuyển đổi số. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 227, số 13, tr.41-49. DOI: 10.34238/tnu-jst.6263
  15. Bùi Thị Hạnh Lâm, Nguyễn Danh Nam (2022). Giải pháp phát triển giáo dục STEM ở trường phổ thông Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 227, số 9, tr.551-558. DOI: 10.34238/tnu-jst.6137
  16. Ammone Phomphiban, Nguyễn Danh Nam (2022). Teaching of mathematical modeling at high school in Lao People’s Democratic Republic. TNU Journal of Science and Technology, ISSN 2734-9098, vol 227, number 4, pp.138-146. DOI: 10.34238/tnu-jst.5532
  17. Nguyễn Danh Nam, Trương Hoàng Vinh, Nguyễn Văn Hồng (2022). Tổ chức dạy học mô hình hóa chủ đề "nguyên hàm - tích phân" (Giải tích 12) ở trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, tập 22, số 2, tr.17-22.
  18. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2022). Nghiên cứu khoa học giáo dục trong bối cảnh hiện nay. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về khoa học giáo dục với đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.41-52, ISBN 978-604-369-627-1.
  19. Nguyễn Danh Nam, Trịnh Ngọc Liên (2021). Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh trong dạy học hình học lớp 6 ở trường trung học cơ sở. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 226, số 18, tr.107-115. DOI: 10.34238/tnu-jst.5255
  20. Nguyễn Danh Nam (2021). Chuẩn nghề nghiệp giáo viên và mô hình đào tạo giáo viên theo định hướng chuẩn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 226, số 18, tr.03-11. DOI: 10.34238/tnu-jst.5097
  21. Ammone Phomphiban, Nguyễn Danh Nam (2021). Thực trạng dạy học mô hình hóa ở trường trung học phổ thông nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 226, số 12, tr.54-62. DOI: 10.34238/tnu-jst.4732
  22. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thanh Hùng, Đinh Thị Hồng Vân (2021). Bước đầu đánh giá sự phù hợp nghề dạy học của sinh viên sư phạm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 226, số 8, tr.357-364. DOI: 10.34238/tnu-jst.4600
  23. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thanh Hùng (2021). Sự phù hợp nghề dạy học của sinh viên sư phạm. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, số 505, kì 1, tr.1-7.
  24. Nguyễn Danh Nam, Trần Hữu Khánh (2021). Bản đồ khái niệm trong dạy học chủ đề hàm số. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 244, kì 1, tr.50-52.
  25. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Diệu Ngọc (2021). Sử dụng biểu diễn trực quan động hỗ trợ học sinh suy luận toán học. Tạp chí Giáo dục và Xã hội, ISSN 1859-3917, số 123(184), tr.38-43.
  26. Nguyễn Danh Nam (2021). Đánh giá năng lực phát triển các trường sư phạm chủ chốt thông qua bộ chỉ số TEIDI. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 226, số 4, tr.62-69. 
  27. Đồng Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Danh Nam (2021). Đề xuất quy trình dạy học mô hình hóa toán học trong xác suất thống kê ở bậc đại học. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, số 497, kì 1, tr.8-14.
  28. Nguyễn Danh Nam, Âu Minh Toán (2020). Sử dụng toán học hóa trong dạy học môn Toán lớp 10 ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 225, số 15, tr.63-70.
  29. Nguyễn Danh Nam (2020). Vận dụng một số lý thuyết dạy học trong đổi mới phương pháp dạy học ở trường phổ thông. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 225, số 10, tr.136-144.
  30. Nguyễn Danh Nam (2020). Một số vấn đề về giáo dục toán học gắn liền với thực tiễn. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, số 487, kì 1, tr.15-21.
  31. Nguyễn Danh Nam, Dương Thị Dung (2020). Phát triển kỹ năng STEM thông qua dạy học chủ đề thống kê ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 221, kì 2, tr.16-18.
  32. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2020). Tác động xã hội trong quá trình thực hiện quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, ISSN 1859-3100, tập 17, số 8, tr.1379-1387.
  33. Đặng Công Vĩnh, Nguyễn Danh Nam (2020). Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực phát triển chương trình nhà trường cho giáo viên phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 217, kì 2, tr.65-67.
  34. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Kiều Anh (2020). Bồi dưỡng tư duy phản biện cho học sinh trong dạy học hình học không gian. Tạp chí Giáo dục và Xã hội, ISSN 1859-3917, số 110(171), tr.32-36.
  35. Nguyen Danh Nam, Nguyen Thi Hong Minh, Nguyen Thi Linh (2020). Implementation of experiential learning activities in English program at PDA kindergarten. TNU Journal of Science and Technology, ISSN 1859-2171, vol 225, number 12, pp.25-31. DOI: 10.34238/tnu-jst.2991
  36. Nguyễn Danh Nam (2020). Đánh giá chương trình bồi dưỡng giảng viên sư phạm. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 478, kì 2, tr.7-11.
  37. Trịnh Thị Phương Thảo, Phạm Hùng Hiệp, Nguyễn Tiến Trung, Nguyễn Danh Nam, Hồ Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Thu Hằng (2020). Nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học định hướng hội nhập quốc tế cho giảng viên - kinh nghiệm từ một số nhóm nghiên cứu. Tạp chí Giáo dục, ISSN 2354-0753, số đặc biệt kỳ 1 tháng 11, tr.18-23.
  38. Nguyen Danh Nam, Tran Thi Yen, Tran Nhat Le (2020). Developing the skill of taking notes for English majors through listening to English news. TNU Journal of Science and Technology, ISSN 1859-2171, vol 225, number 03, pp.102-110. DOI: 10.34238/tnu-jst.2020.03.2589
  39. Pham Hong Quang, Nguyen Danh Nam (2020). Solutions for restructuring the teacher education system in Vietnam. Vietnam Journal of Education, ISSN 2588-1477, vol 4, issue 1, pp.9-13. DOI: 10.52296/vje.2020.2
  40. Đặng Công Vĩnh, Nguyễn Danh Nam (2019). Năng lực phát triển chương trình giáo dục nhà trường trong dạy học môn Toán. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 10, tr.21-23.
  41. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2019). Thực trạng vấn đề quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Giáo dục, ISSN 0868-3662, số 22, tr.7-12.
  42. Nguyễn Danh Nam, Ammone Phomphiban (2019). Quy trình mô hình hóa trong dạy học đại số ở trường trung học phổ thông nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 209(16), tr.62-69.
  43. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2019). Quan điểm và nguyên tắc quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 209(16), tr.108-114.
  44. Nguyễn Danh Nam (2019). Kinh nghiệm quốc tế trong quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 468, kì 2, tr.7-10.
  45. Nguyễn Danh Nam (2019). Mô hình quản lý đào tạo giáo viên trên thế giới. Tạp chí Quản lý Giáo dục, ISSN 1859-2910, tập 11(11), tr.3-9.
  46. Nguyễn Danh Nam (2019). Thực trạng nghiên cứu khoa học của giảng viên các trường sư phạm. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số đặc biệt tháng 10, tr.172-174.
  47. Phạm Hồng Quang, Hà Trần Phương, Nguyễn Danh Nam (2019). Mô hình đào tạo giáo viên của một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 466, kì 2, tr.6-11.
  48. Nguyễn Danh Nam, Phan Văn Quynh (2019). Dạy học giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình theo phương pháp mô hình hóa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 206(13), tr.71-78. 
  49. Nguyễn Danh Nam (2019). Phát triển chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 198(5), tr.141-151.
  50. Nguyễn Danh Nam, Bùi Đức Nguyên (2018). Chiến lược phát triển Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Tạp chí Quản lý Giáo dục, ISSN 1859-2910, tập 10, số 10, tr.07-11.
  51. Nguyễn Danh Nam, Manyvanh Inthavongsa (2018). Dạy học kiến tạo chủ đề nguyên hàm tích phân ở trường trung học phổ thông nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt, kì 1 tháng 5, tr.297-301.
  52. Nguyễn Danh Nam, Đào Thị Mỹ (2018). Tích hợp tri thức toán học với vật lý trong dạy học môn Toán ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 168, kỳ 01, tr.17-19.
  53. Nguyễn Danh Nam (2018). Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá năng lực phát triển trường sư phạm. Tạp chí Giáo dục và Xã hội, ISSN 1859-3917, số 82 (143), tr.16-22.
  54. Nguyen Danh Nam, Dong Thi Hong Ngoc (2018). Surveying modeling competence of students in economics and bussiness administration through analyzing training programs. Vietnam Journal of Education, ISSN 2588-1477, vol 2, pp.74-80.
  55. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Văn Hưng (2018). Máy tính cầm tay đồ họa - Phương tiện hỗ trợ dạy học toán ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 423, tr.44-47. 
  56. Nguyễn Danh Nam, Lê Trung Hiếu (2017). Nâng cao chất lượng giáo dục STEM ở các trường tiểu học tỉnh Tuyên Quang. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, tr.176-185, ISBN 978-604915561-1.số 487, kì 1, tr.15-21số 487, kì 1, tr.15-21.
  57. Nguyễn Danh Nam (2017). Bồi dưỡng giáo viên theo hình thức trực tuyến. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 159, kỳ 02, tr.01-03.
  58. Nguyễn Danh Nam, Trần Thị Thái (2017). Đánh giá hiệu quả của một số dự án học tập liên hệ toán học với thực tiễn. Tạp chí Quản lý Giáo dục, ISSN 1859-2910, tập 09, số 02, tr.36-41.
  59. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Hương (2017). Phát triển năng lực suy luận ngoại suy cho học sinh thông qua dạy học hình học ở trường trung học cơ sở. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 407, tr.32-36. 
  60. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Tuyền (2017). Kiến tạo tri thức xác suất thống kê cho học sinh thông qua một số mô hình tương tác động. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 139, kỳ 2, tr.01-03.
  61. Phạm Thị Kiều Oanh, Nguyễn Đức Hoàng, Nguyễn Danh Nam, Ngô Thị Bích Ngọc (2016). Solutions to promote students’ interest in scientific research activities at universities of pedagogy. Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, tr.295-302, ISBN 978-604-947-640-2.
  62. Phạm Thị Kiều Oanh, Nguyễn Đức Hoàng, Nguyễn Danh Nam (2016). Enhancing professional skills for students at universities of education. Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, tr.290-294, ISBN 978-604-947-640-2.
  63. Nguyen Danh Nam, Pham Thi Kieu Oanh (2016). Promoting students’ interest in scientific research activities at universities of education. Journal of Science, ISSN 2354-1075, Hanoi National University of Education, vol 61, number 11, pp.75-80. 
  64. Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo (2016). Nâng cao năng lực dạy học Toán bằng tiếng Anh cho đội ngũ giáo viên tiểu học. Tạp chí Khoa học Giáo dục, ISSN 0868-3662, số 134, tr.86-89.
  65. Nguyễn Danh Nam (2016). Tìm hiểu mô hình đào tạo thạc sĩ giảng dạy của trường đại học Wollongong (Australia). Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 10, tr.164-167. 
  66. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam (2016). Nâng cao hiệu quả bồi dưỡng giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 10, tr.02-05. 
  67. Nguyễn Danh Nam, Đồng Thị Hồng Ngọc (2016). Xây dựng mô hình toán học trong dạy học xác suất thống kê cho sinh viên khối ngành kinh tế. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 152, số 07, tr.163-169.
  68. Nguyen Danh Nam (2016). An inquiry model for mathematics teachers’ professional development. VNU Journal of Science, Educational Research, ISSN 2615-9325, vol 32, number 04, pp.21-28. 
  69. Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo (2016). Kĩ năng thiết kế kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp cho giáo viên tiểu học. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 5, tr.144-147. 
  70. Nguyễn Danh Nam, Hà Xuân Thành (2016). Vấn đề mô hình hóa trong chương trình sách giáo khoa môn Toán phổ thông. Tạp chí Khoa học Giáo dục, ISSN 0868-3662, số 127, tr.10-12.
  71. Nguyễn Danh Nam (2016). Năng lực mô hình hóa của giáo viên Toán phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 380, tr.43-46.
  72. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Thu Thùy (2016). Dạy học theo góc một số nội dung toán các lớp cuối cấp tiểu học. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 128, tr.61-63.
  73. Nguyễn Danh Nam, Phương Thanh Mai (2016). Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học hình học không gian. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 147, số 02, tr.125-130.
  74. Nguyễn Danh Nam (2015). Chuẩn năng lực của giảng viên sư phạm. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về bồi dưỡng năng lực cho giảng viên các trường sư phạm. Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, tr.334-342, ISBN 978-604-80-1310-3.
  75. Nguyễn Danh Nam, Phạm Thị Kiều Oanh (2015). Nâng cao hiệu quả dạy học Toán bằng tiếng Anh ở các trường sư phạm. Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, tr.22-25, ISBN 978-604-0-07475-1.
  76. Nguyễn Danh Nam (2015). Hồ sơ năng lực sinh viên ngành sư phạm Toán. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia về phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên Toán phổ thông. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, tr.294-301, ISBN 978-604-54-2548-0.
  77. Nguyễn Danh Nam (2015). Hệ thống phân hóa trong chương trình giáo dục phổ thông Cộng hòa liên bang Đức. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 127, tr.58-63.
  78. Nguyễn Danh Nam (2015). Một số ý kiến về phát triển chương trình môn Toán phổ thông. Tạp chí Khoa học Giáo dục, ISSN 0868-3662, số đặc biệt tháng 01, tr.25-29. 
  79. Nguyễn Danh Nam (2015). Năng lực mô hình hóa toán học của học sinh phổ thông. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, ISSN 2354-1075, tập 60, số 8, tr.44-52. 
  80. Nguyễn Danh Nam (2015). Thiết kế hoạt động mô hình hóa trong dạy học môn Toán. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, ISSN 2354-1075, tập 60, số 8A, tr.152-160. 
  81. Nguyễn Danh Nam (2015). Phát triển nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên thông qua hoạt động thực tế môn học ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 10, tr.94-97. 
  82. Nguyễn Danh Nam (2015). Quy trình mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu Giáo dục, ISSN 2615-9325, tập 31, số 03, tr.01-10. 
  83. Nguyễn Danh Nam, Đoàn Khắc Trung Ninh (2015). Vận dụng bản đồ khái niệm trong dạy học môn Toán. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 6, tr.103-105.
  84. Nguyễn Danh Nam, Vũ Thị Ngận (2015). Năng lực suy luận thống kê của học sinh trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 5, tr.162-165.
  85. Nguyễn Danh Nam, Luckxay Phummixay (2015). Sử dụng phần mềm GeoGebra trong hỗ trợ dạy học toán tại các trường trung học nước CHDCND Lào. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số đặc biệt tháng 4, tr.81-83.
  86. Nguyễn Danh Nam (2015). Cơ chế phối hợp giữa trường sư phạm và trường phổ thông trong đào tạo giáo viên theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 3, tr.31-33.
  87. Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Đức Thành (2015). Vận dụng PISA đánh giá chất lượng học tập môn Toán ở các trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 353, tr.37-40.
  88. Nguyễn Danh Nam (2014). Tư duy thống kê trong dạy học toán ở trường phổ thông. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học giai đoạn 2014-2020. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, tr.39-45, ISBN 978-604-54-1697-6.
  89. Nguyễn Danh Nam (2014). Giải pháp pháp nâng cao năng lực nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên các trường sư phạm. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 11, tr.16-18. 
  90. Nguyễn Danh Nam, Mã Thị Hiềm (2014). Sử dụng biểu diễn bội trong dạy học khái niệm hàm số. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 109, tr.22-25. 
  91. Nguyễn Danh Nam (2014). Sử dụng mô hình vật lý trong dạy học toán ở trường phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số đặc biệt tháng 7, tr.64-66. 
  92. Nguyễn Danh Nam (2014). Cấp độ phát hiện bất biến hình học trong quá trình chứng minh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, tập 118, số 04, tr.179-184.
  93. Nguyễn Danh Nam, La Đức Minh (2014). Tri thức phương pháp chứng minh trong giải toán ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 329, tr.57-59. 
  94. Nguyễn Danh Nam (2014). Vận dụng khái niệm “tựa đối ngẫu” trong dạy học hình học ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 325, tr.50-53. 
  95. Nguyễn Danh Nam (2013). Phương pháp mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông. Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc. Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr.512-516. 
  96. Nguyễn Danh Nam (2013). Vai trò của biểu diễn bội trong dạy học môn Toán. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, ISSN 2354-1075, tập 58, số 8, tr.70-78.
  97. Nguyễn Danh Nam (2013). Sử dụng lập luận ngoại suy trong chứng minh hình học. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số 319, tr.41-43. 
  98. Nguyễn Danh Nam, Đào Thị Liễu (2013). Bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học chủ đề xác suất thống kê. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 8, tr.104-106. 
  99. Nguyễn Danh Nam (2013). Khai thác biểu diễn bội trong dạy học môn toán ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, ISSN 0866-7476, số đặc biệt tháng 8, tr.101-103.
  100. Nguyễn Danh Nam (2012). Thiết kế một số hoạt động toán học trên các thiết bị cầm tay. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 79, tr.04-07. 
  101. Đào Thái Lai, Nguyễn Danh Nam (2011). Mô hình Toulmin trong lập luận và chứng minh hình học. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về giáo dục toán học ở trường phổ thông. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, tr.471-481.
  102. Trần Trung, Nguyễn Danh Nam, Ngô Quang Giang (2011). Một số kỹ thuật sử dụng đa phương tiện trong dạy học trực tuyến. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Vinh, ISSN 1859-2228, tập 40, số 3A, tr.81-85.
  103. Nguyễn Danh Nam (2010). M-Learning và các mô hình về mối quan hệ với E-Learning. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 59, tr.05-07.
  104. Nguyễn Danh Nam (2009). Ứng dụng cơ sở Groebner chứng minh định lý hình học với sự hỗ trợ của phần mềm Maple. Tạp chí Dạy và Học ngày nay, ISSN 1859-2694, số tháng 08, tr.38-44.
  105. Nguyễn Danh Nam (2009). Một số nguyên tắc thiết kế nội dung cho E-Learning. Tạp chí Dạy và Học ngày nay, ISSN 1859-2694, số tháng 01, tr.25-29.
  106. Nguyễn Danh Nam (2008). Thiết kế một số môđun hướng dẫn giáo viên xây dựng khoá học trực tuyến. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN 1859-0810, số 40, tr.25-29.
  107. Nguyễn Danh Nam (2007). Các mức độ ứng dụng E-Learning ở trường đại học sư phạm. Tạp chí Giáo dục,  ISSN 0866-7476, số 175, tr.41-43.

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:

    - Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp

    - Hướng dẫn học viên cao học

    - Hướng dẫn nghiên cứu sinh

1. Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp

- Đã hướng dẫn 36 sinh viên bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp đại học.

2. Hướng dẫn học viên cao học

- Đang hướng dẫn 10 học viên cao học làm luận văn thạc sĩ.

- Đã hướng dẫn 60 học viên cao học bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ.

3. Hướng dẫn nghiên cứu sinh

- Đang hướng dẫn 06 nghiên cứu sinh làm luận án tiến sĩ.

- Đã hướng dẫn 05 nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ.

Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).

Quay trở lại