Họ và tên: Nguyễn Tất Thắng
Chức vụ: Trưởng ban
Di động: 0965346888
Email: thangnt@tnu.edu.vn
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh:
Địa chỉ: Thái Nguyên
Website: http://nguya-n-ta-t-tha-ng.tnu.edu.vn
Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân.
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
1) Họ và tên khai sinh: NGUYỄN TẤT THẮNG Nam, nữ: Nam
2) Sinh ngày 05 tháng 10 năm 1966
3) Nơi sinh: Xã Nam Tiến, Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên
4) Quê Quán: Xã Hùng Lô, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
5) Nơi ở hiện nay: Tổ 08, phường Đồng Quang, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
6) Dân tộc: Kinh
7) Tôn giáo: Không
8) Cấp uỷ hiện tại: UV BCH đảng ủy KCQ ĐHTN;
9) Đoàn thể: Ủy viên BTV công đoàn ĐHTN, chủ tịch công đoàn KCQ ĐHTN;
10) Chính quyền: Trưởng ban Ban công tác HSSV ĐHTN. Phụ cấp chức vụ: 0,8
10) Thành phần gia đình xuất thân: Trí thức.
11) Nghề nghiệp bản thân trước khi được tuyển dụng: Sinh viên
12) Ngày được tuyển dụng: Ngày 01/09/1989 vào Trường Cao đẳng sư phạm Việt Bắc (đã sáp nhập vào trường ĐHSP – ĐHTN năm 1993).
13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác (Khối cơ quan ĐHTN): 07/1997 .
14) Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 18/3/1993 - Ngày chính thức: 18/3/1994
15) Ngày vào đoàn TNCS Hỗ Chí Minh: 26/3/1982
16) Ngày nhập ngũ: ....../....../.........- Ngày xuất ngũ: ....../....../.........
17) Trình độ học vấn: 10/10 - Học hàm, học vị cao nhất: Tiến sỹ
18) Công tác chính đang làm: Cán bộ quản lý; Giảng viên kiêm nhiệm.
19) Ngạch công chức: V.07.01.02 - Giảng viên chính hạng II Bậc Lương: 7, hệ số: 6,44 Từ 01/10/2019
20) Danh hiệu được phong (năm nào):
21) Sở trường công tác: GV, Công tác đoàn, công tác Công đoàn; công tác HSSV Công việc làm lâu nhất: công tác HSSV.
22) Khen Thưởng: Cao nhất: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (2016); Huy chương vì thế hệ trẻ (1998); Kỷ niệm chương vì sự nghiệp phát triển thể dục thể thao (31/7/2007); Kỷ niệm chương “Bảo vệ An ninh Tổ quốc” (22/7/2015). Kỷ niệm chương vì sự nghiệp phát triển giáo dục (30/9/2016); Kỷ niệm chương vì sự nghiệp phát triển dân tộc (24/4/2017).
23) Kỷ Luật (đảng, chính quyền, đoàn thể, cấp quyết định, năm nào, lý do, hình thức): Không.
24) Tình trạng sức khoẻ : Tốt Chiều cao:1,65 (m) Cân nặng: 64(kg) Nhóm máu:O
25) Số chứng minh nhân dân: 090516450 Ngày cấp: 19/02/2003, cấp lại ngày 11/08/2014
26) Đào tạo bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ:
- Ngoại Ngữ: Đại học tiếng Anh (được cấp năm 1995);
- Chứng chỉ quản lý nhà nước năm 2001;
- Lý luận chính trị: Cao cấp Lý luận chính trị (được cấp năm 2004)
- Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, An ninh (đối tượng 2) năm 2008;
- Certification of the Intensive English Training - Batangas State University - the Philippine (được cấp năm 2010)
- Tiếng Anh B2 khung tham chiếu Châu Âu (được cấp năm 2013);
- Chứng chỉ Tin học Ứng dụng (được cấp năm 2015);
- Chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp (được cấp năm 2015);
- Chuyên gia kiểm định chất lượng Giáo dục - thẻ kiểm định viên số 2016.01.213 (được cấp năm 2016);
- Chứng chỉ bồi dưỡng chuyên gia đánh giá chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng Anh quốc (UK QAA) được cấp năm 2017;
- Certification of University Quality Asurance - Queensland University of Technology (2018)
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Học sinh phổ thông:
- Từ 1973 đến 1980: Học sinh trường cấp 1, cấp 2 Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên;
- Từ 1980 đến 1983: Học sinh trường cấp 3 Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên.
2. Học đại học và sau đại học
Tên trường |
Ngành học hoặc tên lớp học |
Thời gian học |
Hình thức học |
Văn bằng chứng chỉ, trình độ gì |
1. Đại học sư phạm Việt Bắc
|
Toán
|
1984-1988 |
Chính quy |
Đại học
|
2. Viện Đại học mở Hà Nội
|
Tiếng Anh
|
1992-1995 |
Không tập chung |
Đại học
|
3.Trường Đại học sư phạm – ĐHTN |
Toán giải tích
|
1999-2001 |
Chính quy |
Thạc sỹ
|
4. Southern Luzon State University – the Philippines |
Phd of Educational Management
|
2010-2014 |
Chính quy |
Tiến sỹ
|
Văn bằng khác |
||||
1. Trường cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo - Việt Nam |
Bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước chương trình chuyên viên |
12/2000 - 26/3/2001 |
Tập chung |
Chứng chỉ |
2. Học viện chính trị Quốc gia - Hà Nội, Việt Nam |
Cao cấp Lý luận chính trị |
2002- 3/6/2004 |
Không tập chung |
Bằng tốt nghiệp Cao cấp LLCT |
3. Trường quân sự quân khu 1, Việt Nam |
Bồi dưỡng Kiến thức Quốc phòng cấp Quân khu khóa 37 (đối tượng 2). |
05/5/2008- 30/5/2008 |
Tập chung |
Chứng nhận số 2001/1531 ngày 30/5/2008 của Trường quân sự Quân khu I. |
4. Batangas State University – the Philippines |
Certification of the Intensive English Training |
3/2010 – 9/2010 |
Tập chung |
Chứng chỉ |
5. Đại học Thái Nguyên |
Trình độ B2 tiếng Anh khung tham chiếu Châu Âu áp dụng cho đào tạo trình độ thạc sỹ, tiến sỹ các ngành không chuyên tiếng Anh |
27/12/2013 |
|
Chứng chỉ B2 tiếng Anh khung tham chiếu Châu Âu |
6. Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
Tin học Ứng dụng (theo tiêu chuẩn IC3) |
22/3/2015 |
|
Chứng chỉ Tin học Ứng dụng (theo tiêu chuẩn IC3) |
7. Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đào tạo Kiểm định viên kiểm định chất lượng Giáo dục Đại học và Trung cấp chuyên nghiệp |
1/2015- 2/2015 |
Tập chung |
Chứng chỉ đào tạo Kiểm định viên kiểm định chất lượng Giáo dục Đại học và Trung cấp chuyên nghiệp |
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo – Việt Nam |
Chuyên gia Kiểm định chất lượng Giáo dục |
2016 |
|
Thẻ Kiểm định viên (2016 – 2021). Number 2016.01.213 |
9. British Council and United Kingdom Quality Assurance Agency (QAA) |
Bồi dưỡng chuyên gia đánh giá chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng Anh Quốc (UK QAA) |
2017 |
|
Chứng chỉ |
10.Qeensland University of Technology |
Australia Award Short Course on University Quality Asurance |
3/2018 – 10/2018 |
Tập trung |
Chứng chỉ |
III. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian (từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức vụ (đảng, chính quyền, đoàn thể) |
Cơ quan công tác |
1989 - 1993 |
- Giảng viên; - Bí thư chi đoàn cán bộ; |
Trường cao đẳng sư phạm Việt Bắc |
1993- 1997 |
- Giảng viên; - Bí thư Đoàn trường ĐHSP (1996 – 1997). |
Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc nay là trường Đại học sư phạm - ĐHTN |
1997 đến nay |
- Giảng viên; Giảng viên chính từ 2002 đến nay; - Phó bí thư Đoàn ĐHTN (1997 – 2002); Bí thư đoàn ĐHTN (2002 – 2007); Ủy viên Ban thường vụ tỉnh đoàn Thái Nguyên (2002-2007); Chủ tịch Hội sinh viên ĐHTN (2004 – 2009); Ủy viên Ban thư ký Trung ương Hội sinh viên Việt Nam (1997 – 2007); - UV BCH công đoàn Đại học Thái Nguyên (2002 – 2007); UV BTV công đoàn Đại học Thái Nguyên (2012 - 2017); UV BTV công đoàn Đại học Thái Nguyên (2018 - 2023); Chủ tịch Công đoàn Khối cơ quan ĐHTN (2012 – 2017); Chủ tịch Công đoàn Khối cơ quan ĐHTN (2017 – 2022); - Ủy viên Ban thường vụ Hội thể thao Đại học và Chuyên nghiệp Thái Nguyên; - Ủy viên BCH đảng ủy Đại học Thái Nguyên (2006 - 2011); UV BCH đảng ủy Khối cơ quan ĐHTN (2010 – 2015); UV BCH đảng ủy Khối cơ quan ĐHTN (2015 – 2020); Bí thư chi bộ Ban công tác HSSV ĐHTN (2008 đến 2020); - Phó trưởng ban Ban công tác Chính trị - HSSV ĐHTN (2006); Trưởng ban Ban Công tác Chính trị - HSSV ĐHTN (2007 - 2011); Trưởng ban Ban công tác HSSV ĐHTN (2011 - 2016); Trưởng ban Ban công tác HSSV ĐHTN (2016 - 2021). |
Khối cơ quan ĐHTN |
|
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện
STT | Tên đề tài | Mã đề tài | Ngày bắt đầu | Số tháng thực hiện | Vai trò trong đề tài | Cấp đề tài | Tiến độ dự án | Đánh giá loại | Tóm tắt đề tài | Sản phẩm đề tài |
1 | Nghiên cứu các giải pháp tăng cường hiệu quả công tác giáo dục phòng chống ma túy trong sinh viên ĐHTN | khong nho | 01/01/2005 | 24 | Chủ trì | Đại học Thái Nguyên | Xong | Tốt | xa hoi hoc | He thong giai phap, mau bieu | |
2 | Finite-dimensional approximation for ill-posed variational inequalities | 53(5) | 01/01/2009 | Thành viên | Đại học Thái Nguyên | Xong | Tốt | ung dung | |||
3 | Đại học Thái Nguyên quả trình phát triển và những định hướng chiến lược trong giai đoạn 2011 - 2015 | 03-36 đhtn 2011 | 01/10/2009 | 24 | Thành viên | Đại học Thái Nguyên | Xong | Tốt | ưng dung | ||
4 | “Nghiên cứu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 – 2008 trong công tác quản lý hành chính tại Đại học Thái Nguyên” | Thành viên | Đại học Thái Nguyên | Xong | Tốt | Ứng dụng | Hệ thống giải pháp |
Đồng chủ trì Hướng dẫn Sinh viên NCKH Hướng dẫn Thư ký Thành viên
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.
STT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Số tạp chí | Trang đăng | Năm | Là tác giả TNU đầu tiên | Đồng tác giả | Địa điểm | Tập | Địa Chỉ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A METHOD OF APPROXIMATION FOR A ZERO OF MAXIMAL MONOTONE OPERATOR IN HILBERT SPACE | TNU Journal of Science and Technology | 02 | 82-90 | 2020 | Phạm Thị Thu Hoài; Nguyễn Thị Thúy Hoa; Nguyễn Tất Thắng. | Trong nước | 225 | Thai Nguyen | ||
2 | Phương pháp lặp giải bài toán tìm nghiệm có chuẩn nhỏ nhất | TNU Journal of Science and Technology | 15 | 169 - 175 | 2019 | Trong nước | 208 | Thai Nguyen | |||
3 | Finite-dimensional approximation for ill-posed variational inequalities | Tạp trí khoa học công nghệ ĐHTN | 2009 | Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Tất Thắng Nguyễn Thị Mai | Trong nước |
4. Phương pháp lặp giải bài toán tìn nghiệm có chuẩn nhỏ nhất của bài toán chấp nhận tách (Nguyễn Tất Thắng, Vũ Thị Thu Loan). Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên; Tập 225, Số 06 (2020), trang 445 - 450.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:
- Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp
- Hướng dẫn học viên cao học
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
- Đào tạo sinh viên ngành toán;
- Hướng dẫn thạc sỹ: 04;
- Hướng dẫn NCS:
Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).