Họ và tên: Đào Thị Hồng Phượng
Chức vụ:
Di động: 0917505898
Email: daohongphuong.sfl@tnu.edu.vn
Học vị: Thạc sỹ
Chức danh:
Địa chỉ: Phường Phan Đình Phùng, TPTN
Website: http://daohongphuong-sfl.tnu.edu.vn
Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân.
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC |
||||||
Họ và tên: Đào Thị Hồng Phượng |
Giới tính: Nữ |
|||||
Ngày sinh: 07/09/1984 |
Nơi sinh: Phan Đình Phùng, Thái Nguyên |
|||||
Quê quán: Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình |
Dân tộc: Kinh |
|||||
Đơn vị công tác: |
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên |
|||||
Địa chỉ liên lạc: |
Tổ 2, Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên |
|||||
Điện thoại liên hệ: |
+ 84917505898 |
|||||
E-mail : |
daohongphuong.sfl@tnu.edu.vn |
|||||
Học hàm, học vị: |
Thạc sỹ Chuyên ngành: Ngôn ngữ Hán và Văn hóa Trung Quốc |
|||||
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO |
||||||
1. Đại học: |
||||||
Ngành học: Sư phạm tiếng Trung Quốc |
Hệ đào tạo: Chính quy |
|||||
Nơi đào tạo: Trường Đại học sư phạm- ĐHTN |
Năm tốt nghiệp: 2006 |
|||||
2. Sau đại học |
||||||
Chuyên ngành thạc sỹ: Ngôn ngữ Hán và VHTQ |
Hệ đào tạo: Chính quy |
|||||
Nơi đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ -ĐH Quốc gia Hà Nội |
Năm cấp bằng: 2010 |
|||||
Luận văn thạc sĩ: 现代汉语表示“爱”与“恨”的动词之考察
|
||||||
3. Tin học: IC3 |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
|||||
4. Ngoại ngữ: Chứng chỉ PET (B2) |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
|||||
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
||||||
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
||||
02/2008 – 30/06/2008
|
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
|
Giảng viên |
||||
01/07/2008 đến 25/6/2020 | Khoa ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên | Giảng viên | ||||
26/06/2020 đến nay
|
Trường Ngoại ngữ , Đại học Thái Nguyên
|
Giảng viên |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện
Các đề tài NCKH đã tham gia
Stt |
Tên đề tài |
Năm bắt đầu- Năm nghiệm thu |
Cấp đề tài (Nhà nước, bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia |
Kết quả |
1 |
Nghiên cứu và biên soạn bài giảng điện tử cho môn Văn học Trung quốc theo hướng tích cực hóa nhận thức và hoạt động học tập của người học |
2011- 2011 |
Trường |
Chủ nhiệm đề tài |
Tốt |
2 |
Khảo sát tình trạng việc làm của sinh viên ngành cử nhân tiếng Trung Quốc KNN-ĐHTN |
2015- 2015 |
Trường |
Chủ nhiệm đề tài |
Tốt |
3 |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ môn Bút ngữ tiếng Trung trung cấp 2 cho sinh viên chuyên ngành tiếng Trung KNN-ĐHTN |
2017- 2017 |
Trường |
Chủ nhiệm đề tài |
Tốt |
4 |
Nghiên cứu và biên soạn bài tập bổ trợ môn Ngôn ngữ báo chí tiếng Trung Quốc |
2018- 2018 |
Trường |
Chủ nhiệm đề tài |
Tốt |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.
I. CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
Stt |
Tên bài báo |
Tên tạp chí đăng bài |
Năm công bố |
Trách nhiệm tham gia |
1 |
汉语动词“爱”初探(与越南语动词“Yêu”对比 |
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia “Giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc tại Việt Nam: Thực trạng và hướng phát triển” |
2015 |
Tác giả |
2 |
Đánh giá chất lượng dạy học môn Viết tiếng Trung giai đoạn trung cấp và các kiến nghị trong dạy học |
Kỷ yếu hội thảo khoa học liên trường “ Dạy học ngoại ngữ theo hướng phát huy năng lực người học” |
2017 |
Đồng tác giả |
3 |
Một số biện pháp đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên bộ môn tiếng Trung- KNN- ĐHTN |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
2018 |
Tác giả |
4 |
Biên soạn giáo trình môn Ngôn ngữ báo chí tiếng Trung Quốc cho sinh viên chuyên ngành tại Khoa ngoại ngữ- ĐHTN: Thực trạng và kiến nghị |
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về dạy học qua dự án lần thứ 3 “ Giảng dạy ngoại ngữ theo đề án ở trường phổ thông tại Việt Nam” |
2018 |
Tác giả |
5 |
Khảo sát các hình thức kiểm tra, đánh giá kỹ năng nói tiếng Trung Quốc giai đoạn cao cấp tại KNN- ĐHTN |
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về dạy học qua dự án lần thứ 3 “ Giảng dạy ngoại ngữ theo đề án ở trường phổ thông tại Việt Nam” |
2018 |
Đồng tác giả
|
II. CÁC SÁCH PHỤC VỤ ĐÀO TẠO ĐÃ XUẤT BẢN
Stt |
Tên sách |
Loại sách |
Mã số ISBN |
Năm bắt đầu- Năm nghiệm thu |
Nhà xuất bản |
Trách nhiệm tham gia |
1 |
Bài tập ngữ pháp tiếng Trung- Quyển 1 |
Sách bài tập |
ISBN 978604701826 |
2017-2017 |
NXB Văn hóa dân tộc |
Đồng tác giả |
2 |
现代汉语动词“爱”与“恨”之考察 |
Sách chuyên khảo |
ISBN 978-604-956-382-9 |
2016- 2018 |
NXB Khoa học xã hội |
Chủ biên |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:
- Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp
- Hướng dẫn học viên cao học
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
1. Kết quả công tác hướng dẫn sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp
(1) Bước đầu tìm hiểu các thành ngữ chỉ sản xuất nông nghiệp trong tiếng Hán hiện đại ( 现代汉语农业生产成语初探). Sinh viên Nguyễn Minh Nguyệt.
(2) Khảo sát lỗi khi sử dụng động từ lặp lại của sinh viên năm thứ 2 ngành tiếng Trung Quốc, khoa ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên ( 太原大学外国语学院汉语大二专业生动词重叠使用的偏误考察). Sinh viên Nguyễn Thị Ngọc.
(3) Khảo sát tình trạng việc làm của sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ tiếng Trung Quốc khóa 32 khoa Ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên. (太原大学外国语学院汉语言专业32届毕业生就业状况考察). Sinh viên Bùi Thu Hoài.
(4) Phân tích ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của các từ ngữ chỉ trang phục có chứa ngữ tố “衣” trong tiếng Hán ( 汉语含语素“衣”的服装词语语义及其文化意蕴分析). Sinh viên Bùi Thúy Nga.
(5) Đối chiếu văn hóa đặt tên của người Trung Quốc và người Việt Nam (中-越起名文化对比). Sinh viên Nguyễn Ánh Dương.
(6) Tìm hiểu về các từ ngữ chỉ hôn nhân trong tiếng Hán hiện đại- Đối chiếu với các từ ngữ tương đương trong tiếng Việt (现代汉语里有关婚姻的词语初探- 与越南语相对应的词语对比. Sinh viên Thân Thị Dung.
Các khóa luận tốt nghiệp của sinh viên đều được đánh giá với kết quả cao.
2. Kết quả công tác hướng dẫn sinh viên Nghiên cứu khoa học
(1) Đối chiếu nội hàm văn hóa của các từ ngữ chỉ 12 con giáp trong tiếng Việt và tiếng Hán ( 汉-越语十二生肖动物词语的文化内涵对比. Sinh viên Nguyễn Văn Hải.
(2) Khảo sát lỗi khi sử dụng động từ ly hợp của sinh viên năm thứ 2 ngành tiếng Trung Quốc tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (太原大学外国语学院汉语大二专业生离合词使用的偏误考察). Sinh viên Nguyễn Thị Nhung.
(3) Khảo sát cơ hội việc làm của sinh viên ngành tiếng Trung tại địa bàn tỉnh Bắc Giang ( 汉语专业生在北江省就业机会考察). Sinh viên Nguyễn Thu Phương.
Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).