Name: Tô Thị Hương Thủy
Position:
Tel: 0985 969876
Email: tththuy@ictu.edu.vn
Degree: Cử nhân
Title:
Office Address:
Website: http://tththuy.tnu.edu.vn
Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân.
1) Họ và tên khai sinh: Tô Thị Hương Thủy |
2) Tên gọi khác: |
3) Sinh ngày: 2/1/1987 |
5) Quê quán: Hương Thủy, Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
4) Giới tính: Nữ |
6) Dân tộc: Tày 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 10B, ga đồng quang, Quang Trung, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên |
9) Nơi ở hiện nay: 10B, Ga Đồng Quang, Quang Trung, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên |
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Quản lý sinh viên |
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2009, Cơ quan tuyển dụng: Trường đại học Công nghệ Thông tin và Truyền |
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: |
13) Công việc chính được giao: quản lý hồ sơ |
14) Ngạch công chức (viên chức): Chuyên viên Mã ngạch:01.003 |
Bậc lương: 1 Hệ số: 2.34 Ngày hưởng: 28/12/2012 Phụ cấp chức vụ: Phụ cấp khác: |
15.1 Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12 |
15.2 Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học |
15.3 Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp |
15.5 Trình độ ngoại ngữ: Cử nhân tiếng anh |
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 13/06/2014 Ngày chính thức: |
17) Ngày tham gia tổ chức Đoàn: 26/03/2001 |
18) Ngày nhập ngũ: Ngày xuất ngũ: Quân hàm cao nhất: Không |
19) Danh hiệu được phong cao nhất: Không |
20) Sở trường công tác: Quản lý sinh viên |
21) Khen thưởng (cao nhất): Giấy khen cấp Đại học Thái Nguyên (2012) |
22) Kỷ luật (hình thức cao nhất): Không |
23) Tình trạng sức khỏe: Tốt Chiều cao: 1m64 (m) Cân nặng: 56kg (kg) Nhóm máu: O |
24) Là thương binh: Là con gia đình chính sách: |
(Con thương binh, con liệt sỹ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) |
25) Số chứng minh nhân dân: 091019832 Ngày cấp: 29/10/2009 26) Số sổ BHXH: 1909017360 |
15.4 Quản lý nhà nước: Chuyên viên |
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên hành chính, chuyên viên, cán sự....) |
15.6 Trình độ tin học: IC3 |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
QTKD tổng hợp |
2004-2008 |
Chính quy |
Đại học |
Khoa ngoại ngữ - đại học thái nguyên |
tiếng anh |
2010-2012 |
Chính quy |
Đại học |
Đại học Thái Nguyên |
Cảm tình đảng |
10/2012-11/2012 |
Trung tâm IIG Việt Nam |
tin học IC3 |
01/2015-02/2015 |
Bồi dưỡng |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
chứng chỉ |
04/2015-06/2015 |
Bồi dưỡng |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên |
Chuyên môn |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC |
01/10/2009- |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
quản lý sinh viên |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN |
Phần khai báo thông tin bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ: + từ năm 2009 dến nay làm việc tại trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông Phần khai báo thông tin có tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài + không tham gia |
Phần khai báo thông tin thân nhân ở nước ngoài (nếu có): |
2 |
Hệ thống quản lý cán bộ TNU - In ngày: 28/08/2015 |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước), .. |
Năm sinh |
Họ và tên |
Mối quan hệ |
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH |
Chồng |
Chu Văn Thi |
1985 |
Công an, Trại giam phú sơn IV |
Bố đẻ |
Tô Văn Ngụ |
1959 |
làm ruộng |
Mẹ đẻ |
Nguyễn Thị Nguyệt |
1960 |
làm ruộng |
Con trai |
Chu Bảo An |
2012 |
còn nhỏ |
Bố chồng |
Chu Văn Giang |
1959 |
Công an, Trại giam phú sơn IV |
Mẹ chồng |
Chu Thị Tuyên |
1963 |
làm ruộng |
Em trai |
Tô Hải Yên |
1991 |
Sinh viên, Trường Đại học Kinh tế & QTKD |
Em chồng |
Chu Anh Văn |
1987 |
Công an, Trại Giam Ngọc Lý |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:
- Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp
- Hướng dẫn học viên cao học
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).