Name: Nguyễn Thị Như Nguyệt
Position: Vice-Head of Department of Russian - French
Tel: 0962816581
Email: nhunguyet.knn2008.sfl@tnu.edu.vn
Degree: Master
Title:
Office Address: School of foreign languages - Thainguyen University
Website: http://nhunguyet-knn2008-sfl.tnu.edu.vn
Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân.
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Như Nguyệt
Năm sinh: 1986
Học vị cao nhất: Thạc sĩ
Chức danh khoa học:
Chức vụ: Phó trưởng Bộ môn tiếng Nga - tiếng Pháp
Đơn vị công tác: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Email: nhunguyet.knn2008.sfl@tnu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
STT | Từ năm | Đến năm | Ngành đào tạo | Bậc học | Học vị đạt được | Xếp loại | Trường đào tạo | Nước đào tạo | Hình thức đào tạo |
1 | 2004 | 2008 | Sư phạm tiếng Nga | Đại học | Cử nhân | Khá | ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội | Việt Nam |
Chính quy |
2 | 2009 | 2011 | Ngôn ngữ Nga | Thạc sĩ | Thạc sỹ | Giỏi | ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội | Việt Nam | Tập trung |
3 | 2018 | 2019 | Lý luận Chính trị - Hành chính | Trung học chuyên nghiệp | Trung học chuyên nghiệp | Khá | Trường Chính trị Tỉnh Thái Nguyên | Việt Nam | Không tập trung |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
STT | Đơn vị công tác | Từ năm | Đến năm | Chức vụ | Công việc đảm nhận |
1 | Bộ môn Tiếng Nga-Khoa Ngoại Ngữ | 1/4/2009 | 24/10/2012 | Giảng viên | Giảng dạy tiếng Nga |
2 | Bộ môn Tiếng Nga-Khoa Ngoại Ngữ | 25/10/2012 | 25/08/2020 | Trưởng Bộ môn | Quản lý Bộ môn tiếng Nga |
3 | Bộ môn Tiếng Nga - Tiếng Pháp - Trường Ngoại ngữ | 26/08/2020 | 10/11/2022 | Phó trưởng BM |
Quản lý cán bộ giảng viên tiếng Nga; Phụ trách CTĐT tiếng Nga; Phụ trách mảng công tác khảo thí; công tác QLKH&ĐN của Bộ môn Tiếng Nga - Tiếng Pháp |
IV. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
STT | Cấp khen thưởng | Hình thức khen thưởng | Số quyết định | Ngày quyết định | Lý do | |
1 | Cấp Đại học Thái Nguyên | Giấy khen cấp Đại học Thái Nguyên | 311/QĐKT | 19/01/2012 | Đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào Thanh niên nhiệm kỳ 2009-2012 | |
2 | Cấp Đơn vị chủ quản | Giấy khen cấp cơ sở | 208/QĐ-KT | 06/07/2012 | Đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2011-2012 | |
3 | Cấp Đại học Thái Nguyên | Giấy khen cấp Đại học Thái Nguyên | 46/QĐ-KTCĐ | 30/05/2013 | Đạt danh hiệu "giỏi việc trường, đảm việc nhà xuất sắc" giai đoạn 2010-2012 | |
4 | Cấp Đơn vị chủ quản | Giấy khen cấp cơ sở | 113/QĐ-KNN | 12/07/2013 | Đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2012-2013 | |
5 | Cấp Bộ | Bằng khen cấp Bộ | 4832-QĐ/BGDĐT | 09/11/2018 | Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2016-2017 đến năm học 2017-2018 | |
6 | Cấp Đại học Thái Nguyên | Giấy khen của Giám đốc ĐHTN | 1955/QĐ-ĐHTN | 28/09/2020 | Đã có thành tích xuất sắc năm học 2019-2020 |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện
STT | Tên đề tài | Mã số | Ngày bắt đầu | Số tháng thực hiện | Vai trò trong đề tài | Cấp đề tài | Tiến độ thực hiện | Đánh giá loại | Sản phẩm đề tài | |
1 | Nghiên cứu biên soạn bài giảng điện tử môn học Khẩu ngữ tiếng Nga trung cấp 2 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của người học | 01/01/2011 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo khoa học | ||
2 | Nghiên cứu và biên soạn bài giảng điện tử môn học Dịch tiếng Nga theo hướng tích cực hóa nhận thức và hoạt động học tập của người học | 01/01/2012 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo khoa học | ||
3 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Khẩu ngữ tiếng Nga trung cấp I theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học | NNCS 1213 | 01/01/2010 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo khoa học | |
4 | Những khó khăn và các biện pháp khắc phục khi học từ vựng tiếng Nga vay mượn từ tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành tiếng Nga Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | NNCS 1302 | 01/01/2013 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo khoa học | |
5 | Thiết kế bài tập nghe - nhìn giúp phát triển và hoàn thiện năng lực hội thoại tiếng Nga cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành tiếng Nga Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | NNCS 1406 | 01/01/2014 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Khá | Báo cáo tổng kết, tập bài tập tham khảo | |
6 | Những điểm giống và khác nhau trong văn hóa giao tiếp của người Việt và người Nga thông qua biểu cảm khuôn mặt và cử chỉ điệu bộ | NNCS1510 | 01/01/2015 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo tổng kết, 01 bài báo | |
7 | Thiết kế và thử nghiệm một số trò chơi ngôn ngữ nhằm phát triển vốn từ vựng trong giờ học Khẩu ngữ tiếng Nga dành cho sinh viên chuyên ngành sư phạm tiếng Nga – Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN | NNCS 1609 | 01/01/2016 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo tổng kết, 01 bài báo | |
8 | Đối chiếu tên gọi của các từ chỉ nghề nghiệp mới và các phương thức cấu tạo của chúng trong tiếng Nga và tiếng Việt | NNCS 1801 | 01/01/2018 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo khoa học, 1 báo cáo đăng kỷ yếu hội thảo | |
9 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống bài tập ngữ pháp tiếng Nga trình độ sơ cấp (tương ứng trình độ A1 theo khung tham chiếu chung Châu Âu) | NNCS1936 | 01/01/2019 | 12 | Chủ trì | Trường | Xong | Tốt | Báo cáo tổng kết đề tài, 01 báo cáo khoa học có chỉ số, 01 tập bài tập tiếng Nga sơ cấp 1 | |
10 | Xây dựng tài liệu giảng dạy học phần Tiếng Nga 1 nhằm phát triển kĩ năng nghe – nói – đọc – viết | NNCS2205 | 01/03/2022 | 12 | Tham gia | Trường | Xong | 01 bộ tài liệu giảng dạy để hình thành và phát triển kĩ năng nghe – nói, 01 bộ tài liệu giảng dạy để hình thành và phát triển kĩ năng đọc – viết |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.
STT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Số tạp chí | Trang đăng | Năm | Đồng tác giả | Địa điểm | Tập | Địa Chỉ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Об основной проблеме невербального общения у русских в процессе межкультурной коммуникации | Nga ngữ học Việt Nam | 21 | 2014 | Trong nước | Phân viện Puskin - Cục đào tạo với nước ngoài - Hà Nội | |||
2 | ИСПОЛЬЗОВАНИЕ УЧЕБНО-ЛЕКСИЧЕСКИХ ИГР НА ЗАНЯТИЯХ ПО РУССКОМУ ЯЗЫКУ КАК ИНОСТРАННОМУ ДЛЯ РАСШИРЕНИЯ ЗАПАСА СЛОВ У ВЬЕТНАМСКИХ СТУДЕНТОВ (из опыта работы) | Русский язык за рубежом | 23 | 2017 | Ngoài nước | Специальный выпуск - вьетнамская руссистика №23 | Viện tiếng Nga quốc Nga mang tên A.X. Puskin | ||
3 | Đánh giá năng lực đầu ra tiếng Nga của sinh viên trình độ A2-B1 theo khung tham chiếu chung Châu Âu tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | KH&CN Đại học Thái Nguyên | 14 | 7 | 2017 | Chu Thành Thúy | Trong nước | 174 | Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên |
4 | Các dạng bài tập thực hành từ vựng - ngữ pháp theo hướng tích hợp nội dung các học phần khẩu ngữ, bút ngữ tiếng Nga trình độ sơ cấp | NXB Đại học Quốc gia Hà Nội/ Kỷ yếu hội thảo khoa học giảng dạy môn khoa học xã hội tại Khoa Ngoại ngữ: định hướng và thách thức | 189-198 | 2019 | Trong nước | Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN | |||
5 | Опережающая самостоятельная работа в обучении говорению на русском языке на базовом уровне | Tạp chí Вопросы методики преподавания в вузе, Liên bang Nga | 31 | 2019 | Nước ngoài | Liên bang Nga | |||
6 |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:
- Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp
- Hướng dẫn học viên cao học
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
1. Hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp: "Từ vựng không tương đương trong tiếng Nga trên quan điểm của E. Vereshaghin - V. Costomorov và các phương thức chuyển nghĩa sang tiếng Việt (Безэквивалентная лексика в русском языке с точки зрения Е. Верещагина - В. Костомарова и основные способы передачи на Вьетнамский язык)". sinh viên Lường Thị Mùi - Lớp Sư phạm song ngữ Nga - Anh K32
2. Hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp: "Đối chiếu từ đồng nghĩa tiếng Nga với tiếng Việt dựa trên tác phẩm của A.X. Puskin “Người da đen của Piot Đại đế” và một số cách thức chuyển dịch từ đồng nghĩa tiếng Nga tương đương sang tiếng Việt"
Синонимы русского языка в сопоставлении с вьетнамским языком (на основе произведения А.С. Пушкина «Арап Пертра Великого») и некоторые способые передачи русских синонимов на вьетнамский язык. Sinh viên Đinh Tùng Lâm - Lớp Sư phạm song ngữ Nga - Anh K35
3. Xuất bản sách tham khảo: 109 bài tập thực hành từ vựng – ngữ pháp Tiếng Nga sơ cấp Tập 1, NXB Hồng Đức, năm 2020 (Chủ biên)
Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).