Name: Nguyễn Thị Tần
Position: Manager
Tel: 0988425278
Email: tannt@tnu.edu.vn
Degree: master
Title:
Office Address: Group 13, Binh Minh ward, Lao Cai city, Lao Cai province
Website: http://nguyen-thi-tan.tnu.edu.vn
Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân.
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Tần
Năm sinh: 1978
Học vị cao nhất: Thạc sĩ
Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Khoa học Công nghệ
Đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Khoa học Công nghệ
Email: tannt@tnu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội |
Kỹ sư Nông nghiệp, chuyên ngành Bảo vệ thực vật |
2003 |
Thạc sỹ |
Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội |
Thạc sỹ nông nghiệp, chuyên ngành Bảo vệ thực vật |
2008 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
11. Quá trình công tác |
|||
Thời gian |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ cơ quan |
Từ tháng 3/2003 – tháng 9/2004 |
CB Kỹ thuật |
Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp &PTNT |
TP Lào Cai |
Từ tháng T9/2004 –T8/2005 |
Giáo vụ phòng đào tạo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
TP. Lào Cai |
Từ tháng T9/2005 –T8/2008 |
Học thạc sỹ |
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Gia Lâm, Hà Nội |
Từ tháng T8/2008 – T2/2016 |
P.Trưởng khoa Nông lâm |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
Đường B3, phường Nam Cường, TP. Lào Cai |
Từ T3/2016 – T10/2020 |
P.GĐ Trung tâm Nghiên cứu & Chuyển giao KHCN |
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Khoa Học Công nghệ - Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai. |
Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai |
Năm T10/2090 đến nay |
GĐ Trung tâm Nghiên cứu & Chuyển giao KHCN |
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Khoa Học Công nghệ - Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai. |
Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện
Các công trình công bố chủ yếu |
||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
|
1 |
Le Thi Minh Thao, Le Quy Kha, Vu Van Liet, Nguyen Thị Tan, Evaluation of drought tolerance of waxy maize inbred lines and their hybrids for developing drought – tolerance mountant provinces of Viet Nam |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Quảng Tây Trung Quốc |
|
2 |
Nguyễn Thị Tần, Lê Minh Thảo, “Kết quả nghiên cứu tuyển chọn một số giống hoa trồng tại thành phố Lào Cai”. |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 193, số 17, |
|
3 |
Lê Thị Minh Thảo, Nguyễn Thị Tần, Lưu Thị Cúc, Đỗ Văn Hải, “Đánh giá sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống dưa lê tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai”. |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 193, số 17, |
|
4 |
Nguyễn Thị Tần, Đào Văn Núi, “Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ đến năng suất và chất lượng dược liệu Cát Cánh, Bạch Truật trồng tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai”. |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 193, số 17, |
|
5 |
Nguyễn Thị Tần, Trần Nhật Tân, Lê Minh Thảo, Lưu Thị Cúc, Nguyễn Thị Yến, “Ảnh hưởng của giá thể trồng đến sinh trưởng phát triển và năng suất một số giống hoa đồng tiền tại thành phố Lào Cai”. |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 193, số 17, |
|
6 |
Nguyễn Thị Tần, Trần Danh Việt, “Nghiên cứu thời vụ và phân bón thích hợp cho cây Đương Quy nhật bản tại huyện Bát Xát, Lào Cai”. |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 193, số 17, |
|
7 |
Nguyễn Thị Tần, Trần Danh Việt, Đào Văn Núi “Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian xử lý hạt và thời vụ gieo hạt đến tỷ lệ mọc mầm và chất lượng cây giống bạch chỉ tại huyện Bát Xát, Lào Cai” |
Tác giả
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 193, số 17, |
|
8 |
Nguyễn Hải Văn, Nghiêm Tiến Chung, Chu Thị Thúy Nga, Phạm Ngọc Khánh, Lương Vũ Đức, Nguyễn Thị Tần “Ảnh hưởng của thời vụ và mật độ trồng đến năng suất và chất lượng hạt giống Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora Thunb.) tại Sa Pa Lào Cai |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 225, số 8, |
|
9 |
Nguyễn Hải Văn, Nghiêm Tiến Chung, Chu Thị Thúy Nga, Phạm Ngọc Khánh, Lương Vũ Đức, Nguyễn Thị Tần “Ảnh hưởng của thời vụ, giá thể gieo hạt và một số biện pháp xử lý hạt đến khả năng nảy mầm, chất lượng cây giống Khổ sâm bắc (Sophora flavescens Ait.) tại Sa Pa tỉnh Lào Cai” |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 225, số 8, |
|
10 |
Nguyễn Thị Tần1; Đào Văn Núi2, Lê Đức Tâm3, Trần Thị Kim Dung4, “Ảnh hưởng của khoảng cách trồng và chế độ bón phân đến sinh trưởng, năng suất cây Khoai nưa tại huyện Bát Xát, Lào Cai”. Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 225, số 16, năm 2020. |
Tác giả
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 5, số 16 |
|
11 |
Nguyễn Thị Tần, Hoàng Văn Hùng, Trần Ngọc Tuấn, Dương Thi Thanh Hương “Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt giống Độc hoạt (Angelica pubescens Maxim. f.biserrata Shan et Yuan) tại huyện Bát Xát, Lào Cai”. Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 225, số 16, năm 2020. |
Tác giả
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 5, số 16, |
|
12 |
Nguyễn Thị Tần1, Đào Văn Núi2, “Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất dược liệu Huyền sâm (Scrophularia ningpoensis Hemsl) tại huyện Sa Pa, Lào Cai”. |
Tác giả
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 5, số 16 |
|
13 |
Nguyễn Thị Tần1, Nguyễn Hoàng1, Trần Ngọc Khánh2, “Đánh giá đặc điểm của nông sinh học của mẫu giống giống Dâm dương hoắc lá mác (Epimedium sagittatum (Sieb. & Zucc.) Maxim) trồng tại Bát Xát – Lào Cai”
|
Tác giá |
Tạp chí Rừng và Môi trường, số 119 |
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn |
||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|
Quy trình kỹ thuật nhân giống, trồng 1 số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Vân mộc hương, Bạch chỉ, Độc hoạt, Tục đoạn và Huyền sâm) theo hướng GACP - WHO tạo chuỗi sản xuất bền tại tỉnh Lào Cai. |
Chuyển giao kỹ thuật kỹ sản xuất giống, trồng 1 số cây dược liệu Độc hoạt, Vân mộc hương tại huyện Bát Xát thuộc Chương trình NTMN, quy mô 10 ha. |
2020 đến nay |
||
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì, tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|
Thành viên tham gia đề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống, trồng cây Tam thất (Panax notoginseng) tại tỉnh Lào Cai” |
2015-2017 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
Thành viên đề tài: “Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp phục vụ phát triển du lịch tỉnh Lào Cai bằng công nghệ GIS và viễn thám” |
2017-2018 |
Cấp Bộ (Đại học Thái Nguyên) |
Đã nghiệm thu |
|
Thành viên đề tài “Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao rau, hoa có giá trị kính tế tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
2017-2018 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
Chủ nhiệm đề tài “Nghiên cứu tuyển chọn và sử dụng một số biện pháp kỹ thuật phát triển các giống hoa: hoa Hồng, hoa Thược dược, hoa Đồng tiề nphục vụ sản xuất hàng hóa tại tỉnh Lào Cai. |
2017-2018 |
Cấp Bộ (Đại học Thái Nguyên) |
Đã nghiệm thu |
|
Thư ký đề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Đan sâm, Cát cánh, Đương quy, Bạch truật) theo hướng GACP - WHO nhằm tạo vùng nguyên liệu bền vững phục vụ cho YHCT”. |
2017-2018 |
Cấp Bộ (Đại học Thái Nguyên) |
Đã nghiệm thu |
|
Thành viên tham gia đề tài “Ứng dụng kiến thức tích hợp Lý, Hóa, Sinh trong nghiên cứu tổng hợp và xác định hoạt tính chống ung thư của một số dẫn xuất Indenoisoquinolin” |
2017-2018 |
Cấp cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|
Chủ nhiệm Dự án: “Xây dựng mô hình nhân giống, trồng cây Cát sâm tại huyện Bát Xát, tỉnh Lòa Cai” |
2018-2020 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
Thư ký Đề tài: “Nghiên cứu hoàn thiện quy trình trồng và phát triển chuỗi giá trị cây dược liệu Khoai nưa, Ngưu bàng tại tỉnh Lào Cai: |
2019-2020 |
Cấp tỉnh Lào Cai |
Đã nghiệm thu |
|
Chủ nhiệm đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình sản xuất giống và trồng một số loại cây dược liệu có giá trị kinh tế cao (Vân mộc hương, Bạch chỉ, Độc hoạt, Tục đoạn và Huyền sâm) theo hướng GACP - WHO tạo chuỗi sản xuất bền tại tỉnh Lào Cai. |
2017-2019 |
Cấp tỉnh Lào Cai |
Đã nghiệm thu |
|
Thành viên chính đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống, trồng cây dược liệu Dâm dương hoắc (Epimedium sp) và cây Bạch quả (Ginkgo biloba L.) tại tỉnh Lào Cai”. |
2020 -2022 |
Cấp tỉnh Lào Cai |
Đang thực hiện |
|
Dự án chuyển giao cấp Bộ “Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống, trồng và chế biến một số cây dược liệu (Độc hoạt, Vân mộc hương) tại tỉnh Lào Cai”. |
2021-2023 |
Cấp Bộ |
Đang thực hiện |
|
Thành viên đề tài: “Nghiên cứu khai thác, phát triển nguồn gen Hoa hồng cổ Sa Pa và Hoa hồng cổ Vân Khôi, (Rosa spp. L.) tại miền Bắc Việt Nam” |
2021-2023 |
Cấp Bộ |
Đang thực hiện |
|
Thành viên dự án Xây dựng nhãn hiệu tập thể “Miến đao sâm Bát Xát” cho sản phẩm miến đao sâm của huyện Bát Xát |
2020-2022 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
Thành viên dự án Xây dựng nhãn hiệu tập thể “Vịt bầu Nghĩa Đô” cho sản phẩm vịt bầu của huyện Bảo Yên |
2020-2022 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
TV dự án: Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận “Chuối ngự Hồng cam” cho sản phẩm Chuối ngự Hồng cam của huyện Bảo Yên |
2022-2024 |
Cấp tỉnh |
Đang thực hiện |
|
Thành viên dự án: Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận “Thanh Long ruột đỏ” cho sản phẩm Thanh Long ruột đỏ của huyện Bảo Yên |
2022-2024 |
Cấp tỉnh |
Đang thực hiện |
|
Thành viên dự án Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý "Thẩm Dương" cho sản phẩm gạo nếp Khẩu Tan Đón của huyện Văn Bàn |
2022-2024 |
Cấp tỉnh |
Đang thực hiện |
|
Thành viên đề tài “Nghiên cứu thử nghiệm một số giống Dứa có năng suất cao, chất lượng tốt và hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh đạt tiêu chuẩn VietGap |
2023 -2026 |
Cấp tỉnh Lào Cai |
Đang thực hiện |
|
Chủ nhiệm đề tài “Nghiên cứu phát triển mô hình du lịch nông nghiệp sinh thái bền vững trong xây dựng nông thôn mới tại huyện Bắc Hà và Bảo Yên tỉnh Lào Cai”. |
2023 -2026 |
Cấp tỉnh Lào Cai |
Đang thực hiện |
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.
Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:
- Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp
- Hướng dẫn học viên cao học
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).