Chuyên trang website cá nhân - Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Khánh  Doanh

Name: Nguyễn Khánh Doanh

Position: Director

Tel: 0977242268

Email: nkdoanh@tnu.edu.vn

Degree: Doctor

Title: Associate Professor

Office Address: Thai Nguyen University

Website: http://nkdoanh-tnu-edu-vn.tnu.edu.vn

Cán bộ, giảng viên cung cấp thông tin lý lịch sơ lược, quá trình đào tạo, quá trình công tác, thành tích khen thưởng của bản thân. 

Thông tin chung

1. Lý lịch sơ lược

Họ và tên: Nguyễn Khánh Doanh

Năm sinh: Nam

Năm sinh: 28/10/1970

Đơn vị công tác: Đại học Thái Nguyên

Chức vụ: Trưởng ban Hợp tác quốc tế

Lĩnh vực nghiên cứu: Thương mại Quốc tế

Ngoại ngữ: Tiếng Anh

2. Quá trình đào tạo

Đào tạo đại học

- Bằng đại học: Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp; Năm tốt nghiệp: 1997; Nơi cấp bằng: Trường Đại học Nông Lâm - ĐHTN.

Đào tạo sau đại học

- Bằng Thạc sĩ: chuyên ngành Kinh doanh quốc tế; Năm cấp bằng: 1998; Nơi đào tạo: Trường Đại học Groningen, Hà Lan.

- Bằng Tiến sỹ: chuyên ngành Thương mại quốc tế; Năm cấp bằng: 2007; Nơi đào tạo: Trường Đại Sogang, Hàn Quốc,

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin giới thiệu về học phần (tên học phần, số tín chỉ ...) và học liệu điện tử chính thống cho từng học phần. Các tài liệu điện tử bao gồm file text (word, pdf...), file audio, file video.

Go back

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các đề tài, dự án các cấp đã nghiệm thu hoặc đang được thực hiện

Đề tài NAFOSTED

“Các yếu tố tác động đến sự chuyển dịch sang nông nghiệp hữu cơ trong sản xuất chè ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam”, năm thực hiện: 2015-2017.

Đề tài KH&CN cấp Bộ

1.       “Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa của huyện Phổ Yên - Thái Nguyên”, năm thực hiện: 2008-2009.

2.       “Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ tại các khu du lịch miền Bắc – qua nghiên cứu một số khu du lịch trọng điểm”, năm thực hiện: 2014-2015.

Đề tài do tổ chức nước ngoài tài trợ

1.       "Tác động của bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở nước ngoài đối với xuất khẩu của các nước ASEAN” do Quỹ POSCO TJ Park - Hàn Quốc tài trợ, năm thực hiện 2008-2009.

2.       “Nghiên cứu phát triển vùng tại khu vực phía Bắc Việt Nam: Quan hệ giới trong các hộ gia đình dân tộc thiểu sổ” do Viện Nghiên cứu chính sách kinh tế quốc tế - Hàn Quốc tài trợ, năm thực hiện: 2015-2016.

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về các bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu hội nghị có mã số ISSN; các sách, giáo trình đã xuất bản tại các nhà xuất bản có mã số ISBN.

Sách, giáo trình

  1. Doanh, N. K., Kien, T. N., Long, D. D., Hang, B. T. M., & Huyen, N. T. T. (2015). A Study on Intra-household Gender Relations of Ethnic Minorities in Northern Vietnam. Korea Institute for International Economic Policy. ISBN 978-89-322-1605-8.
  2. Sơn, N. N. và các cộng sự (2015). Phát triển cụm ngành công nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
  3. Kiên, T.N. và các cộng sự (2013), Giáo trình Kinh tế quốc tế, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.
  4. Heo, Y., Doanh, N. K., & Kien, T. N. (2012). Trade and Development in Contemporary Vietnam: Doi Moi, Trade Reform, and Poverty Reduction. Saarbrucken, Deutschland: LAMBERT Academic Publishing.
  5. Doanh, N. K., Linh, P. H., & Hương, Đ. T. (2020). Tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường EU. Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên.

Bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế

  1. Heo, Y., & Doanh, N. K. (2020). Is NAFTA Trade‐Creating or Trade‐Diverting? A System GMM Approach. Economic Papers: A journal of applied economics and policy, ***(***). doi:10.1111/1759-3441.12281 (forthcoming).
  2. Linh, P. H., Doanh, N. K., & Quynh, N. N. (2019). Determinants of Vietnam`s potential trade: a case study of agricultural exports to the European Union. Asian Journal of Agriculture and Rural Development, 9(1), 33-46. doi:10.18488/journal.1005/2019.9.1/1005.1.1.33.46
  3. Doanh, N. K., Thuong, N. T. T. , & Heo, Y. (2018). Impact of Conversion to Organic Tea Cultivation on Household Income in the Mountainous Areas of Northern Vietnam. Sustainability, 10(12), 4475. doi:10.3390/su10124475
  4. Doanh, N. K., & Yoon, H. (2018). Horizontal Intra-Industry Trade in Korea. Journal of International Logistics and Trade, 16(1), 1-10.
  5. Doanh, N. K., Lee, J., & Heo, Y. (2016). The Formation of AFTA and Trade Diversion: Evidence from China’s Agricultural Exports. Asian International Studies Review, 17(1), 25-36.
  6. Heo, Y., & Doanh, N. K. (2015). Trade Flows and IPR Protection: A Dynamic Analysis of the Experience of ASEAN-6 Countries. Asian International Studies Review, 16(1), 59-74.
  7. Doanh, N. K., Linh, P. T., & Ngoc, N. T. B. (2013). An Empirical Analysis of Trade Potential Between Korea and ASEAN: a Stochastic Frontier Approach. Sogang IIAS Research Series on International Affairs, 13, 155-176.
  8. Heo, Y., & Doanh, N. K. (2012). Dynamics and Divergence of Export Specialization in Korea. Journal of Asia-Pacific Studies, 19(1), 287-316.
  9. Doanh, N. K., & Tuan, T. D. (2012). Impacts of Intellectual Property Right Protection on ASEAN Exports: GMM Estimator. Sogang IIAS Research Series on International Affairs, 12, 99-125.
  10. Heo, Y., & Doanh, N. K. (2012). Intellectual Property Rights, Imitative Ability and Export Performance: The Korean Experience. Asian International Studies Review, 13(1), 19-41.
  11. Doanh, N. K., & Heo, Y. (2011). Dynamic Patterns in Vietnam’s Comparative Advantage. Journal of International Logistics and Trade, 9(1), 89-114.
  12. Doanh, N. K. (2011). The Dynamic Patterns of Korea’s Export Specialization. Sogang IIAS Research Series on International Affairs(11), 177-203.
  13. Doanh, N. K. (2011). Patterns and Dynamics of Vietnam's Revealed Comparative Advantage and Export Specialization. Journal of Economics and Development, 41, 19-37.
  14. Doanh, N. K. (2010). Vietnam’s Tariff Policy in the Reforming Era. Sogang IIAS Research Series on International Affairs(10), 125-163.
  15. Doanh, N. K., Heo, Y., & Gam, N. T. (2009). Impacts of Intellectual Property Right Protection in Foreign Countries on Korea's Exports. Sogang IIAS Research Series on International Affairs, 9, 33-92.
  16. Doanh, N. K., & Heo, Y. (2009). Impacts of Trade Liberalisation Commitments on the Vietnamese Economy: A CGE Approach. The World Economy, 32(4), 606-628. doi:doi:10.1111/j.1467-9701.2009.01166.x
  17. Doanh, N. K., & Heo, Y. (2009). AFTA and Trade Diversion: An Empirical Study for Vietnam and Singapore. International Area Review, 12(1), 163-192.
  18. Heo, Y., & Doanh, N. K. (2009). Trade Liberalisation and Poverty Reduction in Vietnam. The World Economy, 32(6), 934-964. doi:10.1111/j.1467-9701.2009.01183.x
  19. Doanh, N. K., & Heo, Y. (2007). A Comparative Study of the Trade Barriers in Vietnam and Thailand. International Area Review, 10(1), 239-266. doi:10.1177/223386590701000113
  20. Doanh, N. K., & Heo, Y. (2007). Impacts of Intellectual Property Rights on Trade Flows in ASEAN Countries. Journal of International and Area Studies, 14(1), 1-15.

Bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước

  1. Doanh, N. K. (2018). Nghiên cứu xuất khẩu dệt may của Việt Nam: So sánh với Trung Quốc và Ấn Độ. Tạp chí Kinh tế và Phát triển 247, 43-51.
  2. Trang, L. H., Doanh, N. K., & Loi, N. D. (2018). Ứng dụng mô hình SEM phân tích tác động của chất lượng dịch vụ bán lẻ tới sự hài lòng và lòng trung thành khách hàng của các siêu thị kinh doanh tổng hợp tại Hà Nội. Nghiên cứu Kinh tế , 8(483), 54-67.
  3. Anh, V. T. Q., Long, D. D., & Doanh, N. K. (2017). Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ tại Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á , 4 (53), 68-75.
  4. Doanh, N. K., Long, Đ. Đ., & Hà, N. T. (2017). Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại các khu du lịch miền Bắc Việt Nam. Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á , 6(55), 72-77.
  5. Long, Đ. Đ., Doanh, N. K., & Hằng, B. T. M. (2016). Động lực và những yếu tố cản trở việc chuyển đổi sang nông nghiệp hữu cơ trong sản xuất chè: Nghiên cứu các tỉnh miền núi phía Bắc. Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới , 3(239), 51-58.
  6. Hằng, B. T. M., Doanh, N. K., Huyền, N. T. T., & Long, Đ. Đ. (2016). Nghiên cứu nhận thức và động lực trong chuyển dịch sang sản xuất chè hữu cơ tại tỉnh Thái Nguyên. Nghiên cứu Kinh tế , 4(455), 61-70.
  7. Doanh, N. K., Hằng, B. T. M., & Huyền, N. T. T. (2016). Thực trạng chuyển dịch sang nông nghiệp hữu cơ trong sản xuất chè ở tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Kinh tế và Phát triển 226, 83-89.
  8. Doanh, N. K., & Linh, P. T. (2014). Tác động của bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với xuất khẩu hàng hóa của Nhật Bản: Phương pháp ước lượng Hausman-Taylor. Tạp chí Khoa học và Công nghệ , 124(10), 201-206.
  9. Long, Đ. Đ., Hằng, B. T. M., & Doanh, N. K. (2014). Ứng dụng mô hình GTAP đánh giá tác động kinh tế của tự do hóa thương mại giữa ASEAN và Hàn Quốc. Tạp chí Kinh tế và Phát triển 206, 16-22.
  10. Doanh, N. K. (2011). Patterns and Dynamics of Vietnam’s Revealed Comparative Advantage and Export Specialization. Journal of Economics and Development, 13(1), 19 - 37.
  11. Doanh, N. K. (2011). Đa dạng hóa xuất khẩu của Singapore. Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới , 5(181), 41-50.
  12. Doanh, N. K. (2011). Determinants of Trade Flows in APEC Member Economies. Tạp chí Khoa học và Công nghệ , 81(5), 45-50.
  13. Thủy, Đ. T., & Doanh, N. K. (2011). Dự báo xu hướng biến động các nguồn lực cơ bản trong phát triển nông lâm nghiệp tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2020. Tạp chí Khoa học và Công nghệ , 60(12/1), 63-71.
  14. Doanh, N. K. (2011). Quan hệ thương mại Việt Nam - Hàn Quốc: Triển vọng và giải pháp. Nghiên cứu Kinh tế , 5(396), 68-77.
  15. Doanh, N. K. (2011). Tạo lập mậu dịch và chuyển hướng mậu dịch: Nghiên cứu trường hợp của NAFTA. Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, 3(179), 33-42.
  16. Doanh, N. D. (2011). Thương mại nội ngành giữa Việt Nam với các nước ASEAN-5. Tạp chí Kinh tế và Phát triển 168, 42-51.
  17. Hạnh, N. T. M., & Doanh, N. K. (2010). Đào tạo chuyên ngành du lịch khách sạn bậc cao đẳng, đại học ở Việt Nam. Du lịch Việt Nam, 5, 51-53.
  18. Doanh, N. K., Gấm, N. T., & Thủy, Đ. T. (2010). Thực trạng kinh tế hộ nông dân phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa ở huyện Phổ Yên - Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 68(6), 32-37.
  19. Huy, N. V., & Doanh, N. K. (2010). Ứng dụng serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ của các khách sạn tại Hà Nội - Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 71 (9), 17-25.
  20. Thủy, Đ. T., Doanh, N. K., & Du, L. S. (2009). Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp tại Thị trấn Ba Hàng - Phổ Yên - Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 60(12/1), 137-144.
  21. Nguyễn Khánh Doanh (2004). Phát triển sản xuất chè Thái Nguyên, những vấn đề cần quan tâm. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2(38), 166-167, 170.
  22. Nguyễn Khánh Doanh (2004). Thị trường EU và những thuận lợi, khó khăn đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển , 81, 16-17, 23.
  23. Nguyễn Khánh Doanh (2004). Thực trạng và những giải pháp phát triển sản xuất, chế biến và tiêu thụ chè Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 1(29), 57-61
  24. Heo, Y., Thanh Huyen, N. T., & Doanh, N. K. (2020). Impact of the institutional quality on NAFTA's international trade: a system GMM approach. Journal of Economic Studies, ahead-of-print(ahead-of-print). doi:10.1108/jes-09-2019-0435

 

Kỷ yếu hội thảo quốc tế

  1. Doanh, N. D. (2011). International Workshop on Korea-Vietnam’s Economic, Cultural and Educational Cooperation: Prospects and Solutions. Thai Nguyen: Thai Nguyen University Publishing House.
  2. Nguyễn Khánh Doanh (2007). ASEAN Free Trade Area: Discriminatory or Non-discriminatory? A Case Study for Vietnam and Singapore. In N. T. Gam & N. K. Doanh (Eds.), The Economic Circumstances for Development of Greater Mekong Sub-region Countries. Nhà xuất bản thống kê.

Cán bộ, giảng viên đưa thông tin về đào tạo sinh viên, học viên:

    - Hướng dẫn sinh viên tốt nghiệp

    - Hướng dẫn học viên cao học

    - Hướng dẫn nghiên cứu sinh

Cán bộ, giảng viên đưa các tài liệu điện tử tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học hoặc các tài liệu khoa học thú vị khác (của chính tác giả hoặc của tác giả khác).

Go back